Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Chất lượng nước sạch của một số cơ sở cung cấp nước công suất dưới 1000 m3/ngày đêm tại Việt Nam năm 2020-2021 = The quality of water supplied by water suppliers under 1000m3 per day in Vietnam in 2020-2021 | Nguyễn, Hữu Hưng; Nguyễn, Phương Hằng; Đỗ, Phương Hiền; Nguyễn, Thị Mai Hương; Nguyễn, Mạnh Khải; Đỗ, Vũ Khánh Huyền |
2021 | Khả năng loại bỏ kháng sinh tetracycline trong nước của than sinh học điều chế từ bùn thải của nhà máy xử lý nước thải đô thị | Nguyễn, Thị Hạnh; Nguyễn, Mạnh Khải; Nguyễn, Hữu Huấn; Nguyễn, Ngọc Duy; Nguyễn, Đức Bình |
2022 | Năng lực của các cơ sở cấp nước trong nội kiểm chất lượng nước theo thông tư số 41/2018/TT-BYT - ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt = The capacity of water supply companies in internal monitoring water quality according to circular No. 41/2018/TT-BYT | Hoàng, Thanh Hiếu; Nguyễn, Phương Hằng; Đỗ, Phương Hiền; Nguyễn, Thị Mai Hương; Đỗ, Vũ Khánh Huyền; Nguyễn, Mạnh Khải |
2022 | Năng lực kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch của các trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đáp ứng theo thông tư số 41/2018/TT-BYT = Capacity of clean water quality testing and monitoring of the provincial centers for disease control according to circular No. 41/2018/TT-BYT | Nguyễn, Thị Thảo Ngân; Lê, Thái Hà; Đỗ, Phương Hiền; Nguyễn, Phương Hằng; Nguyễn, Thị Mai Hương; Nguyễn, Mạnh Khải; Đỗ, Vũ Khánh Huyền |
2021 | Nghiên cứu chế tạo graphene từ lõi pin đã sử dụng ứng dụng xử lý xanh methylene trong môi trường nước | Phạm, Văn Hảo; Hà, Xuân Linh; Đặng, Văn Thành; Nguyễn, Mạnh Khải; Nguyễn, Nhật Huy; Nguyễn, Thị Mai |
2021 | Nghiên cứu khả năng xử lý và thu hồi photphat từ nước thải sinh hoạt bằng than hoạt tính biến tính từ rơm rạ và vỏ trấu góp phần phát triển kinh tế tuần hoàn | Hoàng, Minh Trang; Phạm, Tiến Đức; Nguyễn, Đức Đạt; Trương, Ngọc Minh; Nguyễn, Quang Trung; Nguyễn, Mạnh Khải |
2021 | Nghiên cứu loại bỏ kháng sinh sulfamethoxazole trong nước bằng vật liệu composite chitosan – Fe3O4: chế tạo vật liệu và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xử lý | Trần, Văn Sơn; Nguyễn, Tuấn Đức; Lương, Mai Ly; Nguyễn, Minh Phương; Nguyễn, Thanh Hà; Nguyễn, Xuân Huân; Nguyễn, Mạnh Khải; Phan, Thị Lan Anh |
2019 | Nghiên cứu năng lực của cộng đồng trong ứng phó với các sự cố môi trường ở Lào Cai | Nguyễn, Mạnh Khải; Vũ, Đình Tuấn; Lê, Thị Thu Thanh; Bùi, Thị Huế |
2021 | Nghiên cứu tính axit và khả năng trung hòa axit của các ion trong thành phần hóa học nước mưa | Hán, Thị Ngân; Hoàng, Xuân Cơ; Phạm, Thị Thu Hà; Nguyễn, Mạnh Khải |
2020 | Nghiên cứu đánh giá tác động của chăn nuôi lợn thịt quy mô trang trại tới môi trường tỉnh Nam Định | Hoàng, Thái Ninh; Nguyễn, Khắc Anh; Nguyễn, Mạnh Khải; Nguyễn, Thế Hinh; Trần, Văn Quy |
2022 | Thực trạng chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt của một số cơ sở cung cấp nước ≥ 1.000m3/ngày đêm tại Việt Nam = Actual situation of water quality for drinking and daily life of some water production and supply establishments with a capacity of ≥ 1,000 m3/day and night in Vietnam in the years 2020-2021 | Nguyễn, Thị Hải Hà; Lê, Thái Hà; Đỗ, Phương Hiền; Nguyễn, Phương Hằng; Nguyễn, Thị Mai Hương; Nguyễn, Mạnh Khải; Đỗ, Vũ Khánh Huyền |
2021 | Xử lý nước thải sinh hoạt và tái sử dụng nước thải sau xử lý tại Việt Nam = Domestic wastewater treatment and reuse of reclaimed wastewater in Viet Nam | Nguyễn, Văn Quân; Trần, Thị Huyền Nga; Phạm, Thị Thúy; Nguyễn, Mạnh Khải |
2021 | Đánh giá hiện trạng phát sinh và đề xuất một số giải pháp nâng cao công tác quản lý rác thải nhựa tại phường Thượng Cát, thành phố Hà Nội | Đào, Văn Hiền; Nguyễn, Thị Hoa; Nguyễn, Mạnh Khải |