Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2019 | Ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến khả năng bị sâu đục ngọn của cây lát hoa (Chukrasia tabularis A. Juss) tại vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ | Nguyễn, Minh Chí; Dương, Xuân Tuấn; Lê, Bảo Thanh |
| 2022 | Bệnh chết héo do nấm Ceratocystis manginecans gây hại cây xoan ta = Wilt disease in Melia azedarach caused by Ceratocystis manginecans | Nguyễn, Minh Chí |
| 2021 | Bước đầu ghi nhận xén tóc batocera lineolate (coleoptera: cerambycidae) gây hại bạch đàn tại tỉnh Hòa Bình | Lê, Bảo Thanh; Mai, Ngọc Toàn; Nguyễn, Thị Thu Hường; Nguyễn, Minh Chí; Lê, Nhật Minh; Bùi, Văn Bắc |
| 2019 | Bước đầu phát hiện mọt đục thân gây hại Bạch đàn urô ở Phú Thọ và Bắc Giang | Trần, Xuân Hưng; Nguyễn, Minh Chí; Đào, Ngọc Quang; Phạm, Quang Thu |
| 2020 | Hiệu lực sinh học của một số loại thuốc hóa học đối với nấm Fusarium lateritium và F. decemcellulare gây bệnh loét thân cây sưa | Nguyễn, Minh Chí |
| 2022 | Hiệu quả của một số giải pháp kỹ thuật lâm sinh trong quản lý sâu đục ngọn cây lát hoa (chukrasia tabularis) tại tỉnh Hòa Bình và Nghệ An = Influence of silvicultural practices on management of hypsipyla robusta demage in chukrasia tabularis in hoa binh and nghe an provinces, vietnam | Nguyễn, Minh Chí |
| 2023 | Khả năng chống chịu sâu đục nõn và sinh trưởng của các giống lát hoa (chukrasia tabularis a. juss) ở giai đoạn 38-42 tháng tuổi khảo nghiệm tại Hòa Bình và Nghệ An = Shoot borer tolerance and growth of 38-42 month-old chukrasia tabularis trials planted in hoa binh and nghe an provinces, vietnam | Trần, Thị Lệ Trà; Phạm, Quang Thu; Trần, Đức Long; Nguyễn, Minh Chí |
| 2021 | Lần đầu tiên ghi nhận sâu ăn lá gây hại cây dâu rái và sao đen trông phân tán tại Đông Nam Bộ = First report of Antheraea frithi damaging Dipterocarpus alatus and Hopea odorata in Southeast Vietnam | Đào, Ngọc Quang; Nguyễn, Khắc Điệu; Kiều, Tuấn Đạt; Nguyễn, Minh Chí |
| 2022 | Một số đặc điểm sinh học của sâu đục ngọn Polylopha vietnama sp. nov. (Tortricidae: Chlidanotinae: Polyorthini) gây hại rừng trồng Quế tại Việt Nam = Note biological characteristics of shoot borer Polylopha vietnama sp. nov. damaging Cinnamomum cassia plantations in Vietnam | Đào, Ngọc Quang; Nguyễn, Văn Thành; Lê, Văn Bình; Nguyễn, Minh Chí |
| 2022 | Nấm ceratocystis manginecansgây bệnh chết héo cây trồng lâm nghiệp và định hướng quản lý ở Việt Nam = Ceratocystis manginecans wilt disease in forest trees and its management strategy in vietnam | Nguyễn, Minh Chí |
| 2019 | Nấm Fusarium oxysporum gây bệnh thối rễ cam tại tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn, Minh Chí; Phạm, Quang Thu; Lâm, Văn Phong; Ngô, Đình Văn; Nguyễn, Văn Nam; Nguyễn, Thị Tuyên |
| 2019 | Nấm gây bệnh thối rễ, vàng lá cam thuộc họ Pythiaceae tại Quảng Ninh, Việt Nam | Nguyễn, Minh Chí; Phạm, Quang Thu; Trần, Xuân Hinh; Dương, Thế Quân; Nguyễn, Văn Nam |
| 2021 | Nghiên cứu phòng trừ bệnh chết héo rừng trồng các loài keo ở Việt Nam | Phạm, Quang Thu; Nguyễn, Minh Chí |
| 2021 | Nghiên cứu đặc điểm hình thái và vật hậu của một số xuất xứ Lát hoa tại Việt Nam | Nguyễn, Minh Chí |
| 2020 | Phòng chống nấm Fusarium proliferatum gây bệnh thối rễ cây cam | Nguyễn, Minh Chí |
| 2023 | Vi khuẩn ký sinh (serratia marcescens) phân lập từ sâu ăn lá (episparis tortuosalis) gây hại cây lát hoa (chukrasia tabularis) ở Việt Nam = Entomopathogenic bacterium serratia marcescens isolated from episparis tortuosalis causing a damage to chukrasia tabularis in Vietnam | Phạm, Duy Long; Lê, Bảo Thanh; Trần, Xuân Hưng; Hoàng, Thị Hằng; Đinh, Tiến Tài; Phương, Văn Phúc; Bùi, Đức Long; Nguyễn, Minh Chí |
| 2023 | Định danh loài nấm chẹo thu thập tại vùng đông bắc Việt Nam = Morphological and molecular identification of an edible russula mushroom in northeast Vietnam | Chung, Như Anh; Nguyễn, Minh Chí; Trịnh, Tam Kiệt; Phạm, Duy Long; Phạm, Thị Thu Thủy; Vũ, Văn Lợi; Bernard, Dell |