Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thực thi chính sách công của cán bộ, công chức Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Trần, Hoài Nam |
2020 | Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ứng dụng thương mại điện tử trong các DNNVV tỉnh Bến Tre | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Nguyễn, Xuân Vinh |
2021 | Giải pháp giữ khách hàng sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT Thành phố Hồ Chí Minh: Thông qua kỹ thuật APT và HVM = Customer retention strategies using optical cable Internet services of VNPT Ho Chi Minh city: Through application of APT and HVM | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Nguyễn, Thị Thúy Mai |
2019 | Hàm ý chính sách nâng cao động lực làm việc của cán bộ, công chức và người lao động tại Nhà máy Z735 Quân khu 7 = Implications of policies to improve the working motivation of cadres, civil servants and workers at Z735 Factory Military Region 7 | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Nguyễn, Tiến Chí |
2021 | Tác động của thực tiễn quản lý nguồn nhân lực đến hiệu suất tổ chức tại các ngân hàng thương mại: Vai trò trung gian của đổi mới tổ chức = Effect of human resource management practices on performance of commercial banks: The mediating role of organizational innovation | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Dương, Hoài Ngọc |
2022 | Ứng dụng mô hình chấp nhận và sử dụng công nghệ hợp nhất (UTAUT): Trường hợp sử dụng phần mềm quản lý văn bản của viên chức trường Đại học Quốc tế = An application of Unified Technology Acceptance Use of Technology (UTAUT): The case of Portal Office system by officials of the International University | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Huỳnh, Vĩnh Trường |
2022 | Ứng dụng mô hình ROPMIS đánh giá sự hài lòng khách hàng về chất lượng dịch vụ khai thác bãi Container = Apply ROPMIS model to assess customer satisfaction towards service quality of container yard | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Nguyễn, Thanh Hân |
2022 | Đánh giá chính sách phát triển kinh tế tuần hoàn tại Việt Nam giai đoạn 2000-2022 | Từ, Minh Thuận; Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Nguyễn, Hồng Quân |
2022 | Đánh giá thang đo vốn tâm lý phiên bản PCQ-24 trong bối cảnh Việt Nam = Evaluation of 24-item psychological capital questionnaire - The case study in Vietnam | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Giang, Hán Minh; Huỳnh, Thanh Tú |
2019 | Đo lường cung ứng dịch vụ hành chính công cấp quận theo kinh nghiệm thực tiễn của doanh nghiệp và người dân quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh = Measuring the provision of district public administrative services based on practical experience of businesses and people in Go Vap District, Ho Chi Minh City | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Huỳnh, Thị Thùy Linh |
2019 | Đo lường động lực phụng sự công của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Phước = Measuring the motivation for public service of civil servants in specialized agencies under the People's Committee of Binh Phuoc province | Nguyễn, Ngọc Duy Phương; Đào, Thu Hương |