Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Ảnh hưởng của các yếu tố đến quá trình thủy phân protein từ phụ phẩm cá lưỡi trâu bằng Enzyme alcalase = Effects of factors on protein hydrolysis of tonguefish proecessing by-products by enzyme alcalase | Nguyễn, Chí Thanh; Nguyễn, Ngọc Hà; Nguyễn, Phúc Cẩm Tú |
2021 | Ảnh hưởng của hai hệ thống thủy canh lên chất lượng nước và phát triển của cá lóc và cải xanh trong mô hình aquaponic | Nguyễn, Phúc Cẩm Tú; Nguyễn, Ngọc Hà; Thái, Thị Thanh Thủy; Trần, Triệu Phong; Nguyễn, Như Trí |
2021 | Ảnh hưởng của sinh khối cá chình bông (Anguilla marmorata) đến sinh trưởng và năng suất cải thảo (Brassica campestris spp. Pekinensis) trong hệ thống aquaponic qui mô trang trại | Võ, Phương Tùng; Hồ, Thanh Huy; Nguyễn, Phúc Cẩm Tú; Chau, Hêng |
2021 | Ảnh hưởng của sinh khối cá chình bông (anguilla marmorata) đến sinh trưởng và năng suất cải thảo (brassica campestris spp. pekinensis) trong hệ thống aquaponic quy mô trang trại | Võ, Phương Tùng; Hồ, Thanh Huy; Nguyễn, Phúc Cẩm Tú; Chau, Hêng |
2019 | Khảo sát chất lượng nước ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei Boone, 1931) có mật độ nuôi khác nhau tại tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn, Thị Bích Vân; Nguyễn, Phúc Cẩm Tú; Nguyễn, Phú Hòa |
2021 | Nghiên cứu sự tích lũy của một số kim loại nặng ở vịt bị phơi nhiễm với kim loại nặng trong nước nuôi | Nguyễn, Ngọc Hà; Nguyễn, Phúc Cẩm Tú; Nguyễn, Văn Đông; Nguyễn, Hàm Uyên; Nguyễn, Hải Thuyền |
2019 | Tối ưu hóa thành phần môi trường tạo khí biogas sinh học từ chất thải rắn ao tôm ở miền Nam Việt Nam bằng phương pháp đáp ứng bề mặt (RSM) = Optimizing the biological composition of biogas from shrimp solid waste in southern Vietnam by response surface methodology (RSM) | Lê, Thế Lương; Nguyễn, Phúc Cẩm Tú; Nguyễn, Thị Cẩm Tú |
2019 | Đánh giá việc thu chất thải từ các lồng nuôi tôm hùm tại vịnh Xuân Đài, tỉnh Phú Yên | Nguyễn, Phú Hòa; Nguyễn, Văn Lành; Nguyễn, Phúc Cẩm Tú; Lê, Quang Hiệp; Nguyễn, Thanh Tùng |