Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn phương thức đi lại của người dân thành phố Đà Nẵng = Exploring fators affecting travel mode choice of citizens in Da Nang city | Trần, Thị Phương Anh; Nguyễn, Phước Quý Duy; Phan, Cao Thọ; Fumihiko, Nakamura |
2022 | Giải pháp nâng cao an toàn giao thông trên tuyến Quốc lộ 53 (tỉnh Vĩnh Long) dựa trên hành vi người tham gia giao thông = Solutions to improve traffic safety on national highway 53 (vinh long province) based on behaviors of road users | Nguyễn, Thành Quang; Trần, Thị Phương Anh; Mai, Xuân Nhậ; Nguyễn, Phước Quý Duy |
2022 | Hành vi lái xe không an toàn của người sử dụng xe máy tại nút giao thông ở khu vực hà nội: so sánh giữa người lái xe cá nhân và người lái xe thương mại = Risky riding behaviours among motorcyclists at intersections in hanoi city: a comparison between private and commercial motorcyclists | Nguyễn, Văn Biên; Hoàng, Nhật Linh; Mai, Xuân Nhật; Trần, Thị Phương Anh; Nguyễn, Phước Quý Duy |
2022 | Lòng trung thành của hành khách đối với hệ thống xe buýt đô thị Việt Nam - tác động của lợi ích sức khỏe và môi trường = Passenger loyalty towards urban bus system in vietnam - the impact of perceived health and environmental benefits | Trần, Thị Phương Anh; Nguyễn, Phước Quý Duy; Phan, Cao Thọ; Fumihiko, Nakamura |
2022 | Lòng trung thành của hành khách đối với hệ thống xe buýt đô thị Việt Nam - tác động của lợi ích sức khỏe và môi trường = Passenger loyalty towards urban bus system in vietnam - the impact of perceived health and environmental benefits | Trần, Thị Phương Anh; Nguyễn, Phước Quý Duy; Phan, Cao Thọ; Fumihiko, Nakamura |
2022 | Tác động của chất lượng dịch vụ xe buýt đến sự hài lòng của hành khách ở Việt Nam – mô hình phương trình cấu trúc nhỏ nhất từng phần = Effects of perceived service quality on bus passengers’ satisfaction in viet nam – partial least squares structural equation modeling approach | Trần, Thị Phương Anh; Nguyễn, Phước Quý Duy; Phan, Cao Thọ; Fumihiko, Nakamura |
2022 | Tác động của chất lượng dịch vụ xe buýt đến sự hài lòng của hành khách ở Việt Nam – mô hình phương trình cấu trúc nhỏ nhất từng phần = Effects of perceived service quality on bus passengers’ satisfaction in viet nam – partial least squares structural equation modeling approach | Trần, Thị Phương Anh; Nguyễn, Phước Quý Duy; Phan, Cao Thọ; Fumihiko, Nakamura |
2022 | Tác động trung gian của yếu tố hình ảnh và cảm nhận về giá trị đến lòng trung thành – so sánh giữa hành khách xe buýt ở Đà Nẵng và tp. Hồ Chí Minh = The mediating roles of image and perceived value on passenger loyalty – differences between bus users in Da Nang and Ho Chi Minh city, Vietnam | Trần, Thị Phương Anh; Nguyễn, Phước Quý Duy; Phan, Cao Thọ; Fumihiko, NAKAMURA |