Browsing by Author Nguyễn, Quý Linh
Showing results 1 to 15 of 15
Issue Date | Title | Author(s) |
---|---|---|
2021 | Báo cáo ca lâm sàng: tính an toàn và hiệu quả của liệu pháp tế bào miễn dịch tự thân gamma delta t (γδt) trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ | Nguyễn, Thị Thúy Mậu; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Khánh Chi; Vũ, Văn Quý; Lê, Văn Toàn; Trần, Vân Khánh; Tạ, Thành Văn; Trần, Huy Thịnh |
2020 | Mối liên quan giữa đa hình rs1801320 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Vương, Vũ Việt Hà; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Huy Thịnh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Vân Khánh |
2020 | Mối liên quan giữa đa hình rs1801320 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Vương, Vũ Việt Hà; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Huy Thịnh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Vân Khánh |
2021 | Mối liên quan giữa đa hình rs1801321 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Trần, Huy Thịnh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến |
2021 | Mối liên quan giữa đa hình đơn rs1799794 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Huy Thịnh |
2020 | Mối liên quan giữa đa hình đơn rs861539 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Đặng, Thùy Trang; Vương, Vũ Việt Hà; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Huy Thịnh |
2020 | Mối liên quan giữa đa hình đơn rs861539 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng | Lê, Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn, Thu Thúy; Đặng, Thùy Trang; Vương, Vũ Việt Hà; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Viết Tiến; Trần, Huy Thịnh |
2020 | Nuôi cấy hoạt hóa, tăng sinh tế bào gamma delta T trên bệnh nhân ung thư phổi = Activation culture and proliferation of γδT cells from lung cancer patients | Nguyễn, Quý Linh; Tạ, Thành Đạt; Lê, Văn Toàn; Trần, Vân Khánh; Hoàng, Thị Mỹ Nhung; Trần, Huy Thịnh |
2021 | Nuôi cấy hoạt hóa, tăng sinh tế bào NK trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ | Trần, Mai Linh; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Trần, Huy Thịnh; Tạ, Thành Văn |
2021 | Phân tích đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và mô bệnh học ở bệnh nhân ung thư dạ dày trẻ tuổi | Vũ, Trường Khanh; Đào, Trần Tiến; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Vân Khánh; Trần, Huy Thịnh; Phí, Thị Thùy Ngân; Nguyễn, Công Long |
2022 | Tỷ lệ đột biến vùng promoter gen TERT trên bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan = Frequency of TERT promoter mutations in hepatocellular carcinoma | Lê, Văn Thu; Hồ, Cẩm Tú; Nguyễn, Quý Linh; Lê, Thị Phương; Trần, Vân Khánh; Nguyễn, Xuân Hậu; Tạ, Thành Văn; Nguyễn, Thu Thúy |
2021 | Xác định đột biến gen CDH1 trên bệnh nhân ung thư dạ dày lan toả ở Việt Nam | Vũ, Trường Khanh; Nguyễn, Quý Linh; Vũ, Hải Linh; Đào, Trần Tiến; Trần, Vân Khánh; Trần, Huy Thịnh |
2022 | Đa hình đơn rs2596542 gen MICA ảnh hưởng đến lượng virus Epstein-Barr (EBV) trong khối u vòm họng thể không biệt hóa = Single nucleotide polymorphism rs2596542 impacts epstein-barr virus (ebv) quantification in undifferentiated nasopharyngeal carcinoma | Vũ, Hải Linh; Nguyễn, Hoàng Việt; Nguyễn, Quý Linh; Lê, Mạnh Thường; Trần, Vân Khánh; Lê, Thị Phương; Nguyễn, Thanh Bình; Nguyễn, Đình Thạch; Tạ, Thành Đạt |
2022 | Đa hình đơn rs2596542 và mức độ biểu hiện của MICA/B trong ung thư vòm họng | Vũ, Hải Linh; Nguyễn, Tấn Đông; Nguyễn, Hoàng Việt; Nguyễn, Minh Ngọc; Trần, Ngọc Minh; Nguyễn, Kim Đồng; Trần, Vân Khánh; Tạ, Thành Đạt; Nguyễn, Quý Linh |
2021 | Đánh giá chất lượng cuộc sống bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ được điều trị bằng liệu pháp miễn dịch tự thân tế bào diệt tự (NK) | Lê, Văn Toàn; Nguyễn, Thị Thúy Mậu; Vũ, Văn Quý; Nguyễn, Quý Linh; Trần, Khánh Chi; Trịnh, Lê Huy; Trần, Vân Khánh; Tạ, Thành Văn; Trần, Huy Thịnh |