Showing results 1 to 20 of 36
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Báo cáo ca bệnh lâm sàng: Một trường hợp u mô đệm dạ dày ruột (GIST) và ung thư biểu mô tuyến dạ dày cùng tồn tại trên một bệnh nhân = The synchronous occurrence of gastrointestinal stromal tumor and adenocarcinoma in the stomach: A case report | Trần, Nam Long; Nguyễn, Minh Tuấn; Lê, Văn Thực; Lò, Đức Thành; Nguyễn, Tiến Mạnh; Nguyễn, Đình Hợp; Nguyễn, Thành Luân |
2022 | Báo cáo ca lâm sàng: chảy máu đường mật do sỏi ở bệnh nhân mắc bệnh Caroli = Hemobilia by intrahepatic stones in Caroli’s disease: A case report | Nguyễn, Thành Luân; Nguyễn, Minh Tuấn; Lê, Văn Thực; Nguyễn, Tiến Mạnh; Trần, Nam Long; Nguyễn, Đình Hợp; Lò, Đức Thành |
2022 | Báo cáo ca lâm sàng: Vết thương động mạch cảnh chung và tĩnh mạch cảnh trong trái = A case report: Injury of left common carotid artery and internal jugular vein | Lê, Văn Thực; Nguyễn, Minh Tuấn; Nguyễn, Thành Luân; Nguyễn, Tiến Mạnh; Trần, Nam Long; Nguyễn, Đình Hợp; Lò, Đức Thành |
2022 | Các yếu tố liên quan đến sự gắn bó của nhân viên y tế làm việc tại các khoa lâm sàng bệnh viện tuyến quận, huyện Thành phố Hồ Chí Minh = Factors affecting the engagement level of medical staff working for district-level clinical hospitals in Ho Chi Minh City | Nguyễn, Phi Hồng Ngân; Lê, Huỳnh Như; Phan, Thị Hồng Lệ; Nguyễn, Thành Luân; Võ, Thanh Hùng; Hoàng, Trung Kiên |
2020 | Dòng vốn hỗ trợ phát triển chính thức và phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi ở Việt Nam | Trần, Minh Hằng; Nguyễn, Thành Luân |
2022 | Ghi nhận bổ sung hai loài lưỡng cư limnonectes kohchangae (smith, 1922) và sylvirana mortenseni (boulenger, 1903) tại đảo Phú Quốc, miền nam Việt Nam = First record of leptobrachella shiwandashanensis chen, peng, pan, liao, liu & huang, 2021 (anura: megophryidae) from Vietnam | Nguyễn, Thành Luân; Lâm, Quang Ngôn; Lê, Văn Mạnh; Hoàng, Văn Hà; Timothy, E M McCormack; Benjamin, Tapley |
2022 | Ghi nhận mới loài cóc mày leptobrachella shiwandashanensis chen, peng, pan, liao, liu & huang, 2021 (anura: megophryidae) ở Việt Nam = First record of leptobrachella shiwandashanensis chen, peng, pan, liao, liu & huang, 2021 (anura: megophryidae) from Vietnam | Nguyễn, Thành Luân; Lâm, Quang Ngôn; Lê, Văn Mạnh; Hoàng, Văn Hà; Timothy, E M McCormack; Benjamin, Tapley |
2021 | Kết quả sớm phẫu thuật bắc cầu động mạch vành không dùng tuần hoàn ngoài cơ thể tại Bệnh viện Chợ Rẫy | Nguyễn, Thành Luân; Trần, Quyết Tiến |
2020 | Khả năng sản suất của đàn vịt Sín Chéng hạt nhân qua ba thế hệ | Phạm, Văn Sơn; Hồ, Lam Sơn; Nguyễn, Khắc Khánh; Trần, Hồng Thanh; Nguyễn, Văn Trung; Nguyễn, Thành Luân; Ngô, Thị Kim Cúc |
2020 | Khả năng sản xuất và chất lượng thịt vịt Sín Chéng ở hai phương thức nuôi | Phạm, Văn Sơn; Hồ, Lam Sơn; Nguyễn, Khắc Khánh; Trần, Hồng Thanh; Nguyễn, Vãn Trung; Nguyễn, Thành Luân; Nguyễn, Thị Châu Giang; Ngô, Thị Kim Cúc |
2019 | KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NGUỒN CARBON VÀ NITROGEN KHÁC NHAU Ở MÔ HÌNH IN VITRO LÊN KHẢ NĂNG TỔNG HỢP NHỰA SINH HỌC POLY-β- HYDROXYBUTYRATE (PHB) CỦA DÒNG VI KHUẨN Rhizobium gallicum M40.1 = SURVEYING THE IN VITRO EFFECT OF DIFFERENT CARBON AND NITROGEN SOURCES ON POLY-β-HYDROXYBUTYRATE (PHB) BIOPLASTIC SYNTHESIS CAPACITY OF Rhizobium gallicum M40.1 | Nguyễn, Thành Luân; Trần, Mỹ Hiếu |
2020 | Mã vạch DNA của các loài tắc kè Gekko (Squamata: Gekkonidae) phía Nam Việt Nam. = DNA barcoding of geckos (Squamata: Gekkonidae: Gekko) in Southern Vietnam | Nguyễn, Đăng Hoàng Vũ; Nguyễn, Thành Luân; Ngô, Thị Hạnh; Nguyễn, Ngọc Sang |
2022 | Mô hình chuyển động cúa bệ khóa nòng khi bắn ở dưới nước = Movement model of the bolt carier when shooting underwater | Đào, Văn Đoan; Nguyễn, Thành Luân |
2022 | Nâng cao hiệu năng mạng hợp tác hai chiều dùng noma và lựa chọn chuyển tiếp | Trần, Đình Hưng; Võ, Minh Hảo; Nguyễn, Thành Luân; Phù, Trần Tín; Đào, Thị Thu Thủy |
2020 | Năng lực quản lý của cán bộ quản lý tại bệnh viện tuyến quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 | Nguyễn, Chí Huynh; Tô, Gia Kiên; Lê, Nguyễn Thuỳ Khanh; Nguyễn, Thành Luân |
2021 | Nghiên cứu các chỉ số chiều dài trục nhãn cầu, độ sâu tiền phòng, độ dày giác mạc trung tâm và độ dày thủy tinh thể trên người Việt Nam từ 46 đến 65 tuổi | Nguyễn, Thành Luân; Nguyễn, Thái Hà Dương |
2019 | NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT MULTIPLEX PCR TRONG PHÁT HIỆN VI KHUẨN Salmonella sp. VÀ Staphylococcus aureus GÂY NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM = STUDY OF MOLECULAR IDENTIFICATION USING MULTIPLEX PCR IN Salmonella sp. & Staphylococcus aureus DIAGNOSTICS CAUSING FOOD POISONING DISEASES | Nguyễn, Thành Luân; Lường, Thị Hiếu; Cao, Nguyễn Khánh Linh |
2021 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của thông số hình học và dòng chảy đến hiệu suất exergy của thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống dạng xoắn bằng phương pháp mô phỏng CFD | Nguyễn, Thành Luân; Nguyễn, Minh Hạ |
2021 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả năng lượng tủ sấy kết hợp ống nhiệt trọng trường môi chất R134a | Nguyễn, Thành Luân; Nguyễn, Minh Hạ; Lại, Hoài Nam |
2022 | Phát triển phương trình số Nusselt bằng phương pháp giản đồ Wilson kết hợp mô phỏng CFD | Nguyễn, Thành Luân; Nguyễn, Minh Phú; Nguyễn, Minh Hạ |