Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Áp dụng công nghệ phản ứng sinh học kỵ kết hợp màng chưng cất chân không (AnVMDBR) để xử lý nước thải cho mục đích tái sử dụng nước = Application of Anaerobic Vaccum Membrane Distillation Bioreactor (AnVMDBR) for Wastewater Treatment and Water Reuse | Nguyễn, Thị Hậu; Nguyễn, Công Nguyên; Dương, Thị Giáng Hương; Nguyễn, Thị Cúc; Nguyễn, Thị Bảo Dung; Nguyễn, Hoàng Phương |
2021 | Các yếu tố tác động đến ý định giảm sử dụng túi nylon của người dân tại thành phố Đà Lạt, Việt Nam = The factors affecting people’s intentions to reduce the use of nylon bags in dalat, Viet Nam | Nguyễn, Thị Bảo Dung; Nguyễn, Thị Cúc |
2020 | Cách mạng công nghiệp 4.0 và những tác động đến ngành kế toán - kiểm toán | Nguyễn, Thị Cúc |
2020 | Hoạt tính chống tế bào gốc ung thư của hoạt chất Stichoposide d phân lập từ loài hải sâm Stichopus chloronotus thử nghiệm trên dòng tế bào NTERA-2 | Nguyễn, Thị Cúc; Nguyễn, Thị Nga; Triệu, Hà Phương; Đỗ, Thị Phương; Nguyễn, Xuân Cường; Phạm, Thị Mai Hương; Châu, Văn Minh; Đỗ, Thị Thảo |
2020 | Hoạt tính chống tế bào gốc ung thư của hoạt chất Stichoposide d phân lập từ loài hải sâm Stichopus chloronotus thử nghiệm trên dòng tế bào NTERA-2 | Nguyễn, Thị Cúc; Nguyễn, Thị Nga; Triệu, Hà Phương; Đỗ, Thị Phương; Nguyễn, Xuân Cường; Phạm, Thị Mai Hương; Châu, Văn Minh; Đỗ, Thị Thảo |
2020 | Hoạt tính tiềm năng kháng tế bào gốc ung thư Ntera-2 của hoạt chất Malloapelta B phân lập từ cây Bùm bụp Việt Nam | Đỗ, Thị Thảo; Nguyễn, Thị Nga; Nguyễn, Thị Cúc; Đỗ, Thị Phương; Triệu, Hà Phương; Phạm, Thị Hải Yến; Hoàng, Lê Tuấn Anh |
2020 | Hoạt tính tiềm năng kháng tế bào gốc ung thư Ntera-2 của hoạt chất Malloapelta B phân lập từ cây Bùm bụp Việt Nam | Đỗ, Thị Thảo; Nguyễn, Thị Nga; Nguyễn, Thị Cúc; Đỗ, Thị Phương; Triệu, Hà Phương; Phạm, Thị Hải Yến; Hoàng, Lê Tuấn Anh |
2021 | Khảo sát nhận thức về tính chuyên nghiệp trong thực hành y khoa của sinh viên y khoa tại Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Võ, Đức Toàn; Lê, Hồ Thị Quỳnh Anh; Hồ, Anh Hiến; Nguyễn, Thị Hòa; Dương, Quang Tuấn; Nguyễn, Thị Thanh Huyền; Hồ, Đắc Trường An; Nguyễn, Thị Cúc; Nguyễn, Minh Tâm |
2022 | Khởi nghiệp sinh viên tại các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn thành phố Hà Nội = Start-up of students at universities and colleges in Hanoi city | Hoàng, Thị Huyền; Nguyễn, Thị Cúc; Ngô, Châu Bình Dương |
2022 | Mức độ hồi phục chức năng ở các bệnh nhân chảy máu não thất có giãn não thất cấp được phẫu thuật dẫn lưu não thất ngoài kết hợp tiêu sợi huyết qua dẫn lưu não thất = Non-randomized evaluation of neural function recover intraventricular fibrinolysis in intraventricular haemorrhage patients with ventricular dilation who underwent external ventricular drainage | Nguyễn, Thúy Linh; Đinh, Thị Hải Hà; Nguyễn, Thị Cúc; Tạ, Đức Thao; Phạm, Văn Cường; Đỗ, Thị Tuyết |
2022 | Nghiên cứu nhận thức của người nhà bệnh nhân về đột quỵ não, sự khác biệt thông qua giáo dục = Recognition of stroke-related knowledge among patient's families: The reality and the improvement after health education | Xuân, Thị Thu Hương; Phạm, Văn Cường; Nguyễn, Thị Cúc; Trần, Võ Hoàn; Đào, Như Yến; Đỗ, Thị Tuyết |
2022 | Siêu âm đo đường kính bao dây thần kinh thị giác bình thường ở người Việt Nam trưởng thành = Transorbital sonography measurement of normal optic sheath nerve diameter in Viet nam adult population | Nguyễn, Thị Cúc; Nguyễn, Thị Loan; Nguyễn, Văn Tuyến; Nguyễn, Hoàng Ngọc; Phạm, Tiến Tuyên |
2019 | Thực tiễn sử dụng giá trị hợp lý trong kế toán hiện nay = Practice of using fair value in accounting today | Nguyễn, Thị Cúc |
2019 | Yêu cầu về nguồn nhân lực trong công ty kiểm toán trước xu thế hội nhập = Requirements for human resources in auditing companies before integration trend | Nguyễn, Thị Cúc |
2021 | Đánh giá lợi ích hoạt động sinh hoạt chuyên môn thông qua “nghiên cứu bài học” ở trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | Nguyễn, Thị Thuý; Nguyễn, Hữu Hợp; Nguyễn, Thị Cúc |
2021 | Đánh giá lượng vật liệu xây dựng tích lũy trong hạ tầng giao thông Việt Nam | Nguyễn, Thị Cúc |
2022 | Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố liên quan đến quả điều trị ở bệnh nhân chảy máu dưới nhện do vỡ phình mạch não = Clinical characteristics and factors related to results of treatment in patients with aneurysmal subarachnoid hemorrhage | Tạ, Đức Thao; Nguyễn, Văn Tuyến; Đinh, Thị Hải Hà; Nguyễn, Thị Cúc; Nguyễn, Thúy Linh; Phạm, Tiến Tuyên |