Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Diễn tiến HBsAg ở bệnh nhân điều trị viêm gan siêu vi B mạn bằng thuốc tương tự nucleot(s)ide | Đặng, Văn Trị; Nguyễn, Thị Cẩm Hường |
2021 | Khả năng sử dụng kịch vải trong phát triển giao tiếp cho trẻ rối loạn phát triển ở bậc học mầm non: tiếp cận trên góc độ lí luận = The possibility to use panel theatre in developing communication skills for children with developmental disorder: from a theoretical point of view | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Bùi, Ngọc Lan; Nguyễn, Thị Vy; Nguyễn, Thị Hoa Xuân; Masako, Koga; Lê, Kim Anh |
2021 | Lồng ghép giáo dục kĩ năng ứng phó với biến đổi khí hậu trong giáo dục kĩ năng sống theo chương trình sinh hoạt hàng ngày adl cho trẻ rối loạn phát triển = Intergrating climate change coping skills into life skill education in Activities of Daily Living Program (ADL) for children with developmental disorder | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Lê, Kim Anh; Nguyễn, Thị Hoa Xuân; Nguyễn, Kim; Nguyễn, Như Huệ; Trần, Thị Hương Quỳnh |
2019 | MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN CHỨC NĂNG THẦN KINH CẤP CAO CỦA HỌC SINH ĐẦU CẤP TIỂU HỌC THÔNG QUA STROOP TEST PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Satoshi, Sanada; Nguyễn, Xuân Hải; Bùi, Thế Hợp |
2021 | Nhận thức của giáo viên về biến đổi khí hậu và cách thức ứng phó: Thực trạng và những yếu tố ảnh hưởng = Teachers’ awareness of climate change and how to respond: current status and influencing factors | Nguyễn, Công Khanh; Phan, Thanh Long; Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Bùi, Thế Hợp; Nguyễn, Thị Thắm; Trần, Thị Thiệp |
2021 | Nhận thức của giáo viên về ô nhiễm không khí Và tác động của ô nhiễm không khí tới trẻ khuyết tật: Thực trạng và yếu tố ảnh hưởng = Air pollution and its impact on children with disabilities: Teachers' awareness and influencing factors | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Nguyễn, Công Khanh; Phan, Thanh Long; Đỗ, Thị Thảo; Bùi, Thế Hợp |
2021 | Nhận thức và ứng phó với tác động của biến đổi khí hậu và ô nhiễm không khí đến trẻ em khuyết tật: tiếng nói từ cha mẹ của trẻ = Awareness and responses to the impacts of climate change and air pollution: voices from parents of children with disabilities | Bùi, Thế Hợp; Nguyễn, Công Khanh; Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Đinh, Nguyễn Trang Thu; Trần, Tuyết Anh |
2022 | Phát triển kĩ năng hội thoại cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ 5-6 tuổi thông qua hoạt động kể chuyện bằng bảng vải (kịch vải) = Developing conversation skills for children with autism spectrum disorder 5-6 years old through story-telling activities using canvas (cloth drama) | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Bùi, Ngọc Lan; Phạm, Hải Châu; Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Đỗ, Thị Hải |
2021 | Sử dụng kịch vải trong phát triển kĩ năng giao tiếp cho trẻ khuyết tật: nghiên cứu cho một trường hợp trẻ rối loạn phát triển | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Bùi, Ngọc Lan; Nguyễn, Thị Vy; Nguyễn, Thị Hoa Xuân; Lê, Kim Anh |
2021 | Sử dụng tình huống học tập do học sinh tự định hướng trong can thiệp dạy học cho một trường hợp học sinh có khó khăn về học | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Nguyễn, Thị Hoa Xuân |
2022 | Thiết kế phổ dụng trong học tập: giải pháp thực hiện giáo dục hòa nhập cho trẻ khuyết tật = Universal design in learning: solutions to implement inclusive education for children with disabilities | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Phạm, Thị Trang; Bùi, Thị Hồng Vân; Nguyễn, Hải Yến |
2022 | Ứng dụng phương pháp toán tư duy finger math trong các hoạt động làm quen với làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán theo cách tiếp cận của giáo dục steam trong lớp mầm non hòa nhập trẻ khuyết tật trí tuệ = Applying Finger Math method in activities to get acquainted with some elementary concepts of math according to the approach of STEAM education in inclusive preschool for children with intellectual disabilities | Vương, Thùy Dương; Nguyễn, Thị Cẩm Hường |
2022 | Đánh giá khuyết tật học tập: Xu thế hiện nay và định hướng trên phương diện nghiên cứu ở Việt Nam = Assessment of learning disabilities: situation and orientations in current research | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Bùi, Thế Hợp; Nguyễn, Công Khanh; Đỗ, Thị Thảo; Nguyễn, Nữ Tâm An |
2022 | Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, vi sinh và điều trị kháng sinh ở bệnh nhân nhiễm trực khuẩn gram âm đa kháng tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới năm 2020 | Võ, Nguyễn Thúy Uyên; Nguyễn, Phú Hương Lan; Nguyễn, Thị Cẩm Hường |
2021 | Đặc điểm đột biến gen PreS/S ở bệnh nhân nhiễm HBV mạn | Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Lương, Bắc An; Nguyễn, Quang Trung; Hoàng, Anh Vũ; Phạm, Thị Lệ Hoa |
2022 | Đề xuất các tiêu chí cơ bản trong xây dựng bộ công cụ giao tiếp bổ trợ và thay thế cho trẻ rối loạn phổ tự kỷ = Recommending criteria in creating the augumentative alternative communication toolkit for children with autism spectrum disorders | Nguyễn, Nữ Tâm An; Đỗ, Thị Thảo; Cao, Bích Thuỷ; Nguyễn, Thị Thanh Dung; Nguyễn, Thị Cẩm Hường; Phạm, Thị Thùy Linh |