Showing results 1 to 20 of 31
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Áp lực thể chế với thực hiện kế toán quản trị môi trường và hình ảnh thương hiệu xanh của các doanh nghiệp ở Việt Nam | Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2022 | Ảnh hưởng của kế toán sáng tạo đến độ tin cậy của báo cáo tài chính theo quan điểm của kế toán viên = The effects of creative accounting on financial statements from accounters point of view | Nguyên, Kim Nam; Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2020 | Ảnh hưởng của nước tưới nhiễm mặn đến sinh trưởng, năng suất lúa và một số tính chất đất phù sa sông Hồng không được bồi hàng năm trong điều kiện nhà lưới = Effects of saline water irrigation on rice yield and growth in alluvial soils of red river delta under net-house conditions | Đinh, Thị Lan Phương; Nguyễn, Thị Hằng Nga; Vũ, Thị Khắc |
2020 | Ảnh hưởng của nước tưới nhiễm mặn đến sinh trưởng, năng suất lúa và một số tính chất đất phù sa sông Hồng không được bồi hàng năm trong điều kiện nhà lưới = Effects of saline water irrigation on rice yield and growth in alluvial soils of red river delta under net-house conditions | Đinh, Thị Lan Phương; Nguyễn, Thị Hằng Nga; Vũ, Thị Khắc |
2020 | Ảnh hưởng của nước tưới nhiễm mặn đến sinh trưởng, năng suất lúa và một số tính chất đất phù sa sông Hồng không được bồi hàng năm trong điều kiện nhà lưới = Effects of saline water irrigation on rice yield and growth in alluvial soils of Red river delta under net-house conditions | Đinh, Thị Lan Phương; Nguyễn, Thị Hằng Nga; Vũ, Thị Khắc |
2022 | Ảnh hưởng của thu nhận và cung cấp kiến thức đến sự đổi mới: Vai trò trung gian của sáng tạo cá nhân = The Influence of Acquisition and Knowledge Provision on Innovation: The Mediating Role of Personal Creativity | Nguyễn, Kim Nam; Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2021 | Cải thiện các đặc tính giữ nước và chất dinh dưỡng của đất cát ven biển khu vực miền Trung bằng vật liệu đất giàu sét và phụ phẩm nông nghiệp = Improving moisture and nutrient retention capacity of sandy soil in coastal areas of central vietnam using clay-rich soil and straw manure | Phạm, Thị Diệp; Nguyễn, Thị Hằng Nga; Trần, Viết Ổn |
2021 | Giảm độc tố Cadmium di động trong đất nông nghiệp ô nhiễm bằng than sinh học (phụ phẩm cây lúa) và đá Perlite = Reduced mobile cadmium toxin in contaminated agricultural soil by biochar from rice by-products and perlite material | Đinh, Thị Lan Phương; Vũ, Thị Khắc; Nguyễn, Thị Hằng Nga; Đặng, Tuấn Anh |
2022 | Kính ngữ - biểu hiện lịch sự của tiếng Nhật và tương đương trong tiếng Việt. = “Keigo” as politeness in the Japanese language and the Vietnamese equivalence | Hoàng, Anh Thi; Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2022 | Mô hình sinh thái và tiết kiệm năng lượng xử lý nước thải sinh hoạt tại nguồn phân tán = An ecological engineering and energy saving model for wastewater treatment at decentralization sources | Nguyễn, Thị Thu Trang; Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2020 | Nâng cao năng lực dạy học phân hóa cho giáo viên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 = Enhance the capacity of differentiated teaching for teachers to meet the general education program 2018 | Nguyễn, Thị Hằng Nga; Trần, Thị Thanh Huyền |
2021 | Nghiên cứu sử dụng zeolite tự nhiên, than sinh học và phân rơm để hạn chế tích lũy kim loại nặng chì và cadimi trong rau ăn lá do sử dụng nước tưới ô nhiễm = Study on using natural zeolite, biochar and compost to reduce lead and cadimium accumulation in vegetables due to the use of contaminated water | Nguyễn, Thị Giang; Nguyễn, Thị Ngọc Dinh; Nguyễn, Thị Phương; Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2019 | Nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng IFRS tại Việt Nam | Nguyễn, Thị Hằng Nga; Nguyễn, Kim Nam; Nguyễn, Quỳnh Hoa |
2020 | Phương thức phụ tố thể hiện kính ngữ tiếng Nhật = Affix method used in Japanese honorifics | Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2021 | Sinh trưởng, năng suất và sự tích lũy Cd trong lúa dưới ảnh hưởng của nước tưới ô nhiễm = Growth, yield and cd accumulation in rice under condition Of contaminated irrigation water | Vũ, Thị Khắc; Đinh, Thị Lan Phương; Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2022 | Sử dụng phụ phẩm cây lúa cải tạo đặc tính đất, hạn chế tích lũy Cadimi (CD) trong hạt dưới điều kiện đất trồng ô nhiễm = Growth, yield and cadimi accumulation in rice under condition of contaminated irrigation water | Vũ, Thị Khắc; Đinh, Thị Lan Phương; Lê, Thị Thắng; Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2022 | Tác động của đầu tư công nghệ đến hiệu quả hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam | Nguyễn, Thị Hằng Nga; Cao, Thị Châu Thoa |
2020 | Thiết kế các dự án học tập liên quan đến 8 chỉ số thông minh và 21 kĩ năng thực tế nhằm tăng động lực học môn thuyết trình tiếng Anh | Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2020 | Thiết kế các dự án học tập liên quan đến 8 chỉ số thông minh và 21 kỹ năng thực tế nhằm tăng động lực học môn thuyết trình tiếng Anh = Introduction of hands-on projects involving 8 intelligences and 21 work-readiness skills to boost motivation in English presentation courses | Nguyễn, Thị Hằng Nga |
2021 | Thiết kế và sử dụng trò chơi học tập để tổ chức dạy học nội dung nhiễm sắc thể - khoa học tự nhiên 9 - nhằm phát triển năng lực hợp tác cho học sinh = Design and learning games to organized teaching colorful content – natural Sciences 9 targets development cooperative capacity for students | Trần, Thị Thanh Huyền; Hà, Thị Lan Anh; Nguyễn, Thị Hằng Nga |