Showing results 1 to 20 of 24
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | 15 năm quan trắc sự thay đổi lớp phủ bề mặt đất/ sử dụng đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam = Monitoring 15-year land use/land cover change in the Vietnamese Mekong Delta | Nguyễn, Hồ; Phan, Văn Phú; Nguyễn, Thị Hồng Điệp |
2022 | Nghiên cứu sử dụng nhựa hai thành phần penopolyurethane trong sửa chữa và nâng cấp đường cát hạ cánh, đường lăn sân bay = Research on using two- component penopolyuretane resin in repairing and upgrading runways and taxiways | Nguyễn, Thị Hồng Điệp |
2021 | Nghiên cứu đặc trưng tâm lý của lái xe trong quá trình tiếp nhận thông tin từ biển báo giao thông | Nguyễn, Thị Hồng Điệp |
2021 | Nhân tố tác động đến trợ cấp người cao tuổi theo giới tính = Factors affecting assistance for the elderly by gender | Trần, Thị Thu Hƣờng; Nguyễn, Thị Hồng Điệp |
2019 | NHẬN HỖ TRỢ TIỀN MẶT HAY HIỆN VẬT TỪ CON CÁI CỦA NGƯỜI CAO TUỔI VIỆT NAM THEO NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG | Nguyễn, Thị Hồng Điệp |
2019 | Nhận hỗ trợ tiền mặt hay hiện vật từ con cái của người cao tuổi Việt Nam theo nhân tố ảnh hưởng | Nguyễn, Thị Hồng Điệp |
2022 | Nhận thức của cộng đồng về rác thải nhựa ở Đồng bằng sông Cửu Long: Nghiên cứu điển hình tại Cần Thơ = Community awarraness on plastic waste emissions in the Mekong Delta: A case study in Can Tho City | Nguyễn, Trường Thành; Phan, Kiều Diễm; Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Võ, Quang Minh; Phạm, Thanh Vũ; Phạm, Văn Toàn |
2021 | Phân bố hàm lượng chất rắn lở lửng (TSS) tỉnh An Giang sử dụng ảnh viễn thám sentinel 2A = Total Suspended Solids Mapping in An Giang province using Sentinel 2A imagery | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Trần, Bá Linh; Trần, Sỹ Nam; Trần, Thanh Giám; Đinh, Thị Cẩm Nhung; Nguyễn, Hồ; Phạm, Duy Tiễn |
2021 | Phân bố hàm lượng chất rắn lở lửng (TSS) tỉnh An Giang sử dụng ảnh viễn thám sentinel 2A = Total Suspended Solids Mapping in An Giang province using Sentinel 2A imagery | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Trần, Bá Linh; Trần, Sỹ Nam; Trần, Thanh Giám; Đinh, Thị Cẩm Nhung; Nguyễn, Hồ; Phạm, Duy Tiễn |
2021 | Phân tích xu hướng phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 - 2019 = Analyzing urban development trends in Can Tho city in 2004 – 2019 | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Nguyễn, Trọng Cần; Phan, Kiều Diễm; Nguyễn, Xuân Hoàng; Bùi, Hoàng Phúc |
2021 | Tác động xâm nhập mặn lên hoạt động canh tác lúa 3 vụ và một số giải pháp ứng phó tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Phạm, Việt Nữ; Nguyễn, Hải Thanh; Nguyễn, Thị Ngọc Diệu; Huỳnh, Thị Diễm; Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Ngô, Thụy Diễm Trang |
2022 | Thành lập bản đồ nhiễm mặn trên đất bằng công nghệ ảnh viễn thám: trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà Vinh = Establish salinization map on the soil by using remote sensing techniques: case study in Tra Vinh province | Nguyễn, Quốc Hậu; Hà, Xuân Thanh; Nguyễn, Kiều Anh; Nguyễn, Thị Hồng Điệp |
2021 | Theo dõi tác động của đê bao ngăn lũ lên hiện trạng canh tác lúa vùng Đồng Tháp Mười năm 2000 và 2019 sử dụng ảnh viễn thám = Monitoring the impact of flood prevention dike on rice crops in Plain of Reeds in the two years 2000 and 2019 using satellite imagery | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Huỳnh, Thị Thu Hương; Phan, Kiều Diễm; Trần, Sỹ Nam; Nguyễn, Tấn Phát |
2022 | Thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức kinh tế tại thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu = The current situations of land allocation and land lease to economic organization at Bac Lieu city, Bac Lieu province | Phan, Chí Nguyện; Lê, Văn Phương; Phạm, Thanh Vũ; Nguyễn, Thị Hồng Điệp |
2022 | Ước tính phát thải khí nhà kính trên địa bàn quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ = Estimating the greenhouse gas emission in Ninh Kieu district, Can Tho city | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Phan, Kiều Diễm; Phạm, Thị Bích Thảo; Nguyễn, Kiều Diễm; Đinh, Thị Cẩm Nhung; Hồ, Ngọc Linh; Nguyễn, Minh Nghĩa |
2021 | Ứng dụng chuỗi ảnh Sentinel-1 xác định giai đoạn cây lúa có nguy cơ ảnh hưởng từ xâm nhập mặn – Trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Trà Vinh | Phạm, Duy Tiễn; Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Dương, Văn Nhã |
2022 | Ứng dụng công nghệ viễn thám thành lập bản đồ đường bờ biển theo dõi sạt lở khu vực Đồng bằng sông Cửu long = Application of remote sensing techniques for establishment the coastline map for monitor erosion in Mekong delta | Nguyễn, Quốc Hậu; Phan, Văn Tuấn; Phan, Hải Dương; Nguyễn, Thị Hồng Điệp |
2021 | Xây dựng bản đồ biến động hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010 - 2020 | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Đinh, Thị Cẩm Nhung; Lê, Anh Tuấn; Phạm, Thanh Vũ |
2022 | Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện gióng hiếng, tỉnh Kiên Giang sử dụng chuỗi ảnh viễn thám tích hợp = Land-use mapping in Giong Rieng district, Kien Giang province using remote sensing time series | Phan, Kiều Diễm; Võ, Quang Minh; Nguyễn, Kiều Diễm; Nguyễn, Trọng Cần; Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Huỳnh, Thị Thu Hương |
2021 | Xây dựng bản đồ hiện trạng thủy sản vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng sử dụng ảnh viễn thám | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Nguyễn, Trọng Cần; Nguyễn, Quốc Xuyên; Trần, Sỹ Nam |