Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | AGRICULTURAL FARMING SYSTEMS OF XO DANG ETHNIC MINORITY TO ADAPT CLIMATE CHANGE IN QUANG NAM PROVINCE, VIETNAM = MÔ HÌNH CANH TÁC NÔNG NGHIỆP THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỦA ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ XƠ ĐĂNG, TỈNH QUẢNG NAM | Huỳnh, Văn Chương; Trần, Thị Phượng; Nguyễn, Thị Hồng Mai; Nguyễn, Hoàng Khánh Linh; Lê, Ngọc Phương Quý; Phạm, Gia Tùng; Nguyễn, Quang Tân Minh; Trịnh, Ngân Hà; Nguyễn, Thị Diệu Loan; Lê, Văn Sang |
2019 | Ảnh hưởng của thay đổi hoạt động kinh kế dựa vào tài nguyên rừng đến đời sống của người dân tộc Cơ Tu ở huyện Nam Đông tỉnh, Thừa Thiên - Huế | Lê, Thị Hoa Sen; Bùi, Thị Hồng Loan; Nguyễn, Thị Hồng Mai; Nguyễn, Trần Tiểu Phụng |
2021 | Hiện trạng quần thể voi Châu Á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) ở huyện Bắc Trà My và Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam | Nguyễn, Đình Duy; Đặng, Huy Phương; Phạm, Thế Cường; Nguyễn, Thế Cường; Lý, Ngọc Tú; Vũ, Thùy Dương; Phan, Quang Tiến; Nguyễn, Thị Hồng Mai; Từ, Văn Khánh |
2022 | Luận cứ xây dựng mô hình xác định các thông số vận hành tối ưu của hệ thống vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt = Arguments for building a model to determine the optimal operating parameters of the bus public passenger transport system | Nguyễn, Thị Hồng Mai; Lê, Xuân Trường |
2020 | Nghiên cứu những thay đổi trong sử dụng đất lâm nghiệp của người dân tộc thiểu số xã Hồng Kim, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế = Study on changes in forest land use of the ethnic people in Hong Kim commune of A Luoi district, Thua Thien Hue province | Nguyễn, Thị Hồng Mai; Trần, Nam Thắng; Lê, Thị Thu Hà |
2021 | Nghiên cứu đề xuất các tiêu chí và chỉ tiêu TOD phục vụ quy hoạch đô thị theo định hướng giao thông công cộng: Kinh nghiệm thế giới và đề xuất cho các đô thị Việt Nam | Nguyễn, Thị Như; Nguyễn, Thị Hồng Mai |
2021 | Quan hệ đối tác chiến lược toàn diện Việt Nam - Ấn Độ (2016-2020) - kết quả và triển vọng | Nguyễn, Thị Hồng Mai; Dương, Thanh Hằng |
2019 | Quản lý rừng cộng đồng bền vững - cơ hội và thách thức: nghiên cứu trường hợp tại huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi | Nguyễn, Thị Hồng Mai; Nguyễn, Văn Minh |
2019 | Tác động của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đến quản lý rừng cộng đồng tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Nguyễn, Thị Hồng Mai; Nguyễn, Văn Minh |
2019 | Tiếp cận của hộ nông dân nhỏ đến chứng chỉ rừng ở huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Nguyễn, Thị Hồng Mai; Nguyễn, Văn Minh |
2020 | Ứng dụng phương pháp GIS có sự tham gia mô phỏng ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp tại huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam | Trần, Thị Phượng; Huỳnh, Văn Chương; Nguyễn, Quang Tân; Nguyễn, Bích Ngọc; Nguyễn, Thị Hồng Mai |
2021 | Xác định đặc điểm vùng gen rbcL và trnH-psbA của phân loài Vân sam Phan Xi Păng (Abies delavayi subsp. fansipanensis (Q.P. Xiang) Rurhforth) ở Việt Nam = Molecular characteristic of rbcL and trnH-psbA of Abies delavayi subsp. fansipanensis (Xiang Q.P.) Rurhforth in Vietnam | Nguyễn, Hùng Mạnh; Lại, Thị Thu Hằng; Nguyễn, Thị Hồng Mai; Nguyễn, Thị Phương Trang; Nguyễn, Văn Sinh |
2021 | Xác định đặc điểm vùng gen rbcL và trnH-psbA của phân loài Vân sam Phan Xi Păng (Abies delavayi subsp. fansipanensis (Q.P. Xiang) Rurhforth) ở Việt Nam = Molecular characteristic of rbcL and trnH-psbA of Abies delavayi subsp. fansipanensis (Xiang Q.P.) Rurhforth in Vietnam | Nguyễn, Hùng Mạnh; Lại, Thị Thu Hằng; Nguyễn, Thị Hồng Mai; Nguyễn, Thị Phương Trang; Nguyễn, Văn Sinh |
2019 | Đánh giá phân bố và ước lượng quần thể loài Voọc chà vá chân nâu (Pygathix nemaeus) ở rừng đặc dụng Bà Nà - Núi Chúa, thành phố Đà Nẵng | Nguyễn, Văn Minh; Nguyễn, Thị Hồng Mai |
2020 | Đánh giá thực trạng xây dựng và thực hiện quy ước quản lý bảo vệ và phát triển rừng tại tỉnh Thừa Thiên-Huế | Nguyễn, Thị Hồng Mai; Trương, Quang Hoàng; Phan, Văn Hùng; Trần, Hữu Tâm |
2020 | Đặc điểm di truyền quần thể sâm ngọc linh (Panax vietnamensis Ha & Grushv.) bằng phương pháp SSR = Genetic characteristics of Panax vietnamensis Ha & Grushv. populations based on SSR | Nguyễn, Thị Hồng Mai; Lê, Thanh Sơn; Nguyễn, Thị Phương Trang |