Showing results 1 to 20 of 66
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Áp dụng thang Sigma trong đánh giá chất lượng xét nghiệm hóa sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương | Vũ, Thị Minh Hiền; Nguyễn, Anh Mỹ; Nguyễn, Thị Lan; Trần, Thị Trang |
2022 | Bước đầu xác định duck circovirus ở vịt tại Hà Nội = Preliminary detection of duck circovirus from ducks farmed in Hanoi | Đồng, Văn Hiếu; Trần, Thị Hương Giang; Đồng, Thị Hồng Nhung; Lê, Văn Phan; Dương, Văn Nhiệm; Lại, Thị Lan Hương; Lê, Huỳnh Thanh Phương; Nguyễn, Thị Lan |
2021 | Cắt khối thân đuôi tụy - lách xuôi dòng triệt căn: thông báo lâm sàng và điểm lại y văn | Nguyễn, Thành Khiêm; Đỗ, Hải Đăng; Trịnh, Hồng Sơn; Nguyễn, Hàm Hội; Lại, Thanh Tùng; Lương, Tuấn Hiệp; Nguyễn, Thị Lan; Lê, Văn Duy; Đặng, Kim Khuê; Nguyễn, Ngọc Hùng |
2022 | Chi tiêu công cho thích ứng và chống chịu với biến đổi khí hậu: Phân tích thực nghiệm tại Việt Nam = Public expenditureson climate change adaptation and resilience: An empirical analysis from Vietnam | Bùi, Tiến Hạnh; Nguyễn, Thị Lan; Phùng, Thu Hà |
2019 | DETERMINATION NUTRIENT VALUE OF SOME COMMON FEED RAISING BUFFALOES BY IN VITRO GAS PRODUCTION METHOD = XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN PHỔ BIẾN NUÔI TRÂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP IN VITRO GAS PRODUCTION | Trần, Văn Thăng; Nguyễn, Thị Lan; Tạ, Văn Cần; Nguyễn, Văn Đại |
2021 | Giá trị tiên lượng của di căn hạch cạnh động mạch chủ trong phẫu thuật ung thư đầu tụy | Nguyễn, Thị Lan; Phạm, Hoàng Hà; Đỗ, Tuấn Anh; Nguyễn, Thành Khiêm; Đỗ, Hải Đăng; Nguyễn, Văn Hùng |
2022 | Hiệu quả bổ sung chế phẩm sinh học tăng khả năng miễn dịch cho lợn thương phẩm (ĐC1 x TH12) và (ĐC1 x TH21) giai đoạn từ 70 ngày tuổi đến xuất chuồng = Effective supplement of biological products improved immunity for DC1xTH12 and DC1xTH21 commercial pig stage from 70 days to export | Trịnh, Quang Tuyên; Phạm, Duy Phẩm; Trịnh, Hồng Sơn; Nguyễn, Long Gia; Nguyễn, Ngọc Minh; Bùi, Thị Tư; Nguyễn, Thị Lan; Lý, Thị Thanh Hiên; Nguyễn, Văn Huy; Hoàng, Đức Long; Đỗ, Trọng Toàn; Nguyễn, Tiến Thông |
2019 | KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA LIỀU LƯỢNG KALI VÀ THỜI VỤ GIEO CẤY ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG LÚA THUẦN HƯƠNG THANH 8 TẠI THỌ XUÂN TRONG VỤ XUÂN 2018 | Nguyễn, Thị Lan; Tống, Văn Giang; Lê, Thị Khánh; Nguyễn, Trường Minh |
2022 | Luật Nuôi con nuôi năm 2010 - Những hạn chế, bất cập và hướng hoàn thiện = Law on Adoption 2010 - Limitations, inadequacies and directions for improvement | Nguyễn, Thị Lan |
2020 | Mô hình hợp tác giữa giảng viên và cán bộ thư viện tại các trường đại học | Nguyễn, Thị Lan |
2020 | Mô hình hợp tác giữa giảng viên và cán bộ thư viện tại các trường đại học = Collaboration model between academic lecturers and librarians | Nguyễn, Thị Lan |
2021 | Mối tương quan giữa thể bệnh y học cổ truyền với chất luợng cuộc sống và tiên luợng cuộc sống trên bệnh nhân thoái hóa khớp gối | Nguyễn, Thị Lan; Hoàng, Thị Tuyết |
2022 | Một số vấn đề lý luận cơ bản về quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách = A literature review on the off-budget funds | Bùi, Tiến Hanh; Nguyễn, Thị Lan; Nguyễn, Đình Đức |
2019 | Một số đặc tính phân tử của Parvovirus type 2 ở chó phân lập tại thành phố Hà Nội | Võ, Văn Hải; Nguyễn, Thị Yến; Đào, Lê Anh; Hoàng, Minh; Bùi, Trần Anh Đào; Bùi, Thị Tố Nga; Nguyễn, Thị Lan; Lê, Văn Phan |
2022 | Một số đặc tính sinh học của các chủng canine Parvovirus type 2 gây bệnh viêm ruột trên chó ở phía bắc Việt nam = Biological characterization of canine parvovirus type 2 isolates causing canine parvovirus enteritis in north Viet nam | Trương, Quang Lâm; Nguyễn, Thị Lan; Nguyễn, Anh Tuấn; Nguyễn, Thị Yến; Nguyễn, Thị Hoa; Lê, Thị Luyên |
2020 | Một số đặc điểm dịch tễ, bệnh lý và chẩn đoán bệnh Koi herpes virus (KHV) trên cá chép nuôi tại miền bắc Việt Nam = Epidemiological, Pathological Characteristics and Diagnosis Koi Herpes Virus Infecting Common Carp Culture in Northern Vietnam | Trương, Đình Hoài; Đào, Lê Anh; Nguyễn, Thị Lan; Kim, Văn Vạn |
2022 | Năng suất sinh sản của lợn nái TH12 và TH21 chuyển giao vào sản xuất = Reproductive performance of TH12 and TH21 sows transfer into productions | Trịnh, Quang Tuyên; Phạm, Duy Phẩm; Trịnh, Hồng Sơn; Nguyễn, Long Gia; Nguyễn, Ngọc Minh; Bùi, Thị Tư; Nguyễn, Thị Lan; Lý, Thị Thanh Hiên; Nguyễn, Văn Huy; Hoàng, Đức Long; Nguyễn, Tiến Thông |
2022 | Nghệ An trong bảng xếp hạng chỉ số PCI năm 2021 | Nguyễn, Thị Lan |
2022 | Nghiên cứu mô hình quản trị rủi ro hoạt động tại một số tổ chức tín dụng trên thế giới và những gợi ý chính sách cho các ngân hàng thương mại Việt Nam = Research on operational risk management models at several credit institutions in the world and policy suggestions for Vietnamese commercial banks | Nguyễn, Thị Lan |
2021 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano GO/Fe3o4 trên nền than hoạt tính ứng dụng loại bỏ asen trong nước = Synthesis of GO/Fe3O4 nanocomposite on activated carbon for the removal of arsenic from aqueous solutions | Mai, Đức Dũng; Nguyễn, Thị Hồng Nhung; Nguyễn, Đăng Cơ; Bùi, Đình Tú; Nguyễn, Thị Lan |