Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Áp dụng phương pháp lai hồi giao kết hợp với chỉ thị phân tử để phát triển các giống lúa chịu mặn cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long = Utilization of backcrossing breeding method via molecular markers for developing of salinity tolerance rices (Oryza saliva) for the Mekong Delta) | Bùi, Hữu Thuận; Nguyễn, Thị Lang |
2020 | Ảnh hưởng của khoảng cách trồng đến năng suất củ của một số giống khoai lang tại huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Nguyễn, Trọng Phước; Biện, Anh Khoa; Bùi, Chí Bửu; Nguyễn, Thị Lang |
2021 | Ảnh hưởng của phân bón đến tình trạng dinh dưỡng và năng suất đậu phộng (lạc) trên đất Trà Vinh | Nguyễn, Thị Khánh Trân; Lê, Hoàng Phương; Nguyễn, Trọng Phước; Nguyễn, Thị Lang |
2019 | Nghiên cưu sự tương tác kiểu gen và môi trường của tổ hợp lúa lai hồi giao tại đồng bằng sông Cửu Long | Trương, Ánh Phương; Nguyễn, Thị Lang; Nguyễn, Ngọc Ẩn; Bùi, Chí Bửu |
2019 | Nghiên cứu phát triển giống lúa HATRI 10 thông qua marker phân tử kết hợp lai hồi giao cải tiến | Nguyễn, Thị Lang; Bùi, Chí Bửu |
2019 | Nghiên cứu phát triển giống lúa Hatri 11 phục vụ cho thực phẩm chức năng | Nguyễn, Thị Lang; Phạm, Thị Thu Hà; Bùi, Chí Bửu |
2019 | Nghiên cứu phát triển giống lúa hạt trung bình TPG1 thông qua marker phân tử kết hợp lai hồi giao cải tiến | Nguyễn, Thị Lang; Bùi, Chí Bửu |
2021 | Nghiên cứu phát triển giống lúa thơm japonica hatri 200 | Nguyễn, Thị Lang; Bùi, Chí Bửu |
2021 | Nghiên cứu phát triển giống nếp thơm: HATRI 11 NẾP = HATRI 11 NEP - A promising aroma sticky rice variety | Nguyễn, Thị Lang; Nguyễn, Thị Khánh Trân; Bùi, Chí Bửu |
2019 | Nghiên cứu sự biến động của năng suất và phẩm chất giống khoai lang tại huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Nguyễn, Thị Lang; Lê, Thị Trúc Phương; Nguyễn, Trọng Phước |
2020 | Nghiên cứu sự biến động di truyền của giống lúa OM 6162 đột biến tại đồng bằng sông Cửu Long bằng tia gamma (Co60) | Nguyễn, Thị Lang; Lê, Hoàng Phương; Biện, Anh Khoa; Bùi, Chí Bửu |
2021 | Nghiên cứu sự tương tác kiểu gen và môi trường của bộ giống chống chịu mặn tại đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn, Trọng Phước; Nguyễn, Thị Lang; Bùi, Chí Bửu |
2021 | Phân tích chất lượng của giống lúa mùa AG3 tại An Giang | Nguyễn, Thị Lang; Lê, Hoàng Phương; Bùi, Chí Hiếu; Nguyễn, Trọng Phước; Bùi, Chí Bửu |
2020 | Phân tích sự đa hình cây xoài (Mangifera indica L.) bằng kỹ thuật SSR tại đồng bằng sông Cửu Long = Genetic diversity studies mango (Mangifera indica L.) by simple sequence repeat markers (SSR) | Nguyễn, Thị Lang; Nguyễn, Thị Khánh Trân; Bùi, Chí Công; Bùi, Chí Hiếu; Bùi, Chí Bửu |
2019 | Ứng dụng bản đồ kiểu gen GGT (Graphical Genotyping) đánh giá sự di truyền của quần thể lai hồi giao trong chọn giống lúa chịu mặn Orysa sativa.L | Nguyễn, Thị Lang; Nguyễn, Văn Hữu Linh; Nguyễn, Thị Hồng Loan; Bùi, Hữu Thuận; Bùi, Chí Bửu |
2021 | Ứng dụng chỉ thị phân tử nâng cao kích thước hạt trong chọn giống đậu phộng (Arachis hypogaea L.) tại đồng bằng sông Cửu Long = Application marker assisted selection in breeding improvement for seed size on peanut (Arachis hypogaea L.) | Nguyễn, Thị Lang; Lê, Minh Khang; Nguyễn, Thị Hồng Loan; Nguyễn, Văn Hữu Linh; Nguyễn, Thị Khánh Trân; Lê, Hoàng Phương |
2021 | Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống lúa chịu mặn (Oryza sativaL) = Application marker assisted selection in breeding improvement for salinity tolerance on rice Oryza sativa L. | Nguyễn, Trọng Phước; Nguyễn, Thị Lang; Bùi, Chí Bửu |
2020 | Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống lúa mang gen mùi thơm (Oryza sativa.) | Hà, Ngọc Hiển; Nguyễn, Thị Khánh Trân; Nguyễn, Thị Lang; Bùi, Chí Bửu |
2021 | Đánh giá chất lượng một số giống xoài (Mangifera inđica L.) chính tại đồng bằng sông cửu Long = Evaluation of the quality of main mango (Mangifera indica LJ cultivars cultivated in Mekong delta | Nguyễn, Thị Khánh Trân; Lê, Hoàng Phưong; Biện, Anh Khoa; Nguyễn, Trọng Phước; Nguyễn, Văn Hữu Linh; Nguyễn, Thị Lang |
2020 | Đánh giá quan hệ di truyền trên quần thể lúa hồi giao chất lượng cao OM6976*5/KDML105 | Hồ, Văn Được; Bùi, Phước Tâm; Phạm, Thị Bé Tư; Nguyễn, Thị Lang |