Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Áp dụng chỉ số dễ bị tổn thương sinh kế gắn với rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại các huyện Nga Sơn và Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa = Applying assessment approach on livelihood vulnerability index, including mangroves in the context of climate change in Nga Son and Hau Loc districts, Thanh Hoa province | Phùng, Ngọc Trường; Lê, Anh Tuân; Phạm, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Thị Xuân Thắng |
2019 | Áp dụng phương pháp tính toán trọng số AHP để xác định chỉ số dễ bị tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu tại Côn Đảo = Application of the ahp weighting method to identify vulnerability indicators to impacts of climate change in Con Dao island | Nguyễn, Thị Thanh Nga; Nguyễn, Thị Xuân Thắng |
2020 | Nghiên cứu đánh giá và khai thác dữ liệu tái phân tích ERA-Interim cho bài toán mô phỏng dòng chảy lưu vực sông Lô đến trạm thuỷ văn Ghềnh Gà = Evaluation of the era-interim reanalysis data for flow simulation in the Lo river basin at Ghenh Ga station | Phạm, Tiến Dũng; Nguyễn, Huy Hoàng; Trần, Thị Mai Sen; Nguyễn, Thị Xuân Thắng |
2020 | Ứng dụng công nghệ bay không người lái để quản lý rừng ngập mặn, nghiên cứu cụ thể tại vườn quốc gai Xuân Thủy, Nam Định = Application of unmanned aerial vehicle to mangrove forest management, a case study in Xuan Thuy national park, Nam Dinh | Phạm, Tiến Dũng; Nguyễn, Huy Hoàng; Trần, Thị Mai Sen; Nguyễn, Thị Xuân Thắng |
2020 | Ứng dụng công nghệ bay không người lái để quản lý rừng ngập mặn, nghiên cứu cụ thể tại vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định = Application of unmanned aerial vehicle to mangrove forest management, a case study in Xuan Thuy national park, Nam Dinh | Phạm, Tiến Dũng; Nguyễn, Huy Hoàng; Trần, Thị Mai Sen; Nguyễn, Thị Xuân Thắng |
2022 | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu đến sinh kế của cộng đồng dân tộc thiểu số tại ba huyện Minh Hóa, Bố Trạch và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình = Assessment of the vulnerability due to climate change to the livelihood of ethnic groups living in three districts of Minh Hoa, Bo Trach and Quang Ninh, Quang Binh province | Mai, Thị Huyền; Trần, Thanh Lâm; Bùi, Thế Đồi; Hà, Quang Anh; Phùng, Ngọc Trường; Phạm, Văn Toản; Nguyễn, Thị Xuân Thắng; Trần, Bình Minh |