Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | ASOEN Việt Nam: Chủ động, tích cực trong năm Chủ tịch ASEAN 2020 | Nguyễn, Minh Cường; Nguyễn, Thanh Nga |
2021 | ASOEN Việt Nam: Chủ động, tích cực trong năm Chủ tịch ASEAN 2020 | Nguyễn, Minh Cường; Nguyễn, Thanh Nga |
2022 | Ảnh hưởng của đa dạng sinh kế tới thu nhập của nông hộ tại việt nam: kết quả từ phương pháp phân tích đa hợp = Effects of livelihood diversity on rural household's income in vietnam: a compositional data analysis approach | Nguyễn, Thanh Nga; Đàm, Thị Thu Trang; Nguyễn, Thị Tuyết Mai; Trịnh, Thị Hường |
2019 | Bồi dưỡng năng lực sư phạm thực tiễn cho sinh viên sư phạm để tổ chức dạy học theo định hướng giáo dục STEM ở trường phổ thông. = Fostering practical pedagogical capacity for pedagogical students to organize teaching STEM education in high school | Nguyễn, Thanh Nga; Hoàng, Phước Muội |
2021 | Giáo dục STEAM và tiềm năng vận dụng quy trình tư duy thiết kế để triển khai giáo dục STEAM = Steam education and the applicability of design thinking as an approach to integrate art-liberal into steam education | Nguyễn, Thanh Nga; Tạ, Thanh Trung |
2021 | Giải pháp phát triển thị trường khoa học, công nghệ tại Việt Nam | Lê, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Thanh Nga |
2021 | Giải pháp phát triển thị trường khoa học, công nghệ tại Việt Nam | Lê, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Thanh Nga |
2022 | Một số nghiên cứu về năng lực STEM trên thế giới và đề xuất khung năng lực stem cho học sinh phổ thông tại Việt Nam = Some studies on STEM competencies in the world and propose a stem competency framework for high school students in Vietnam | Nguyễn, Thanh Nga; Trần, Thị Xuân Quỳnh; Nguyễn, Phương Uyên; Tạ, Thanh Trung |
2022 | Phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh lớp 6 trong dạy học nội dung "các phép đo" – môn Khoa học tự nhiên theo giáo dục STEAM = Developing problem-solving competency for 6th graders via a lesson named "measurements" of science based on STEAM | Nguyễn, Thanh Nga; Lê, Thị Thúy Quỳnh |
2022 | So sánh phương pháp phân tích cb-sem và pls-sem trong kiểm định mô hình đánh giá hiệu quả của hình thức bồi dưỡng giáo viên trực tuyến = A comparison of using cb-sem and pls-sem to assess training effectiveness evaluation model for teacher’s online continuing professional development | Tạ, Thanh Trung; Nguyễn, Thanh Nga |
2019 | Thiết kế và tổ chức dạy học chủ đề giáo dục STEM trong dạy học chương “Điện tích, điện trường” - vật lí 11 | Nguyễn, Thanh Nga; Nguyễn, Lục Hoàng Minh; Tạ, Thanh Trung |
2020 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm chương chất khí - vật lí 10 theo định hướng giáo dục STEM | Nguyễn, Thanh Nga; Lê, Nguyễn Thanh Thủy |
2020 | TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHƯƠNG CHẤT KHÍ – VẬT LÍ 10 THEO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO DỤC STEM | Nguyễn, Thanh Nga; Lê, Nguyễn Thanh Thủy |
2021 | Văn hóa giao tiếp của sinh viên Học viện Báo chí và tuyên truyền | Nguyễn, Thanh Nga |
2022 | Xây dựng và chuẩn hóa công cụ đánh giá năng lực STEM của học sinh trung học phổ thông tại thành phố Hồ Chí Minh = Develop and standardize a stem competency assessment tool for high school students in ho chi minh city | Tạ, Thanh Trung; Trần, Thị Xuân Quỳnh; Nguyễn, Phương Uyên; Nguyễn, Thanh Nga |
2019 | Đánh giá nghiên cứu các phương pháp xử lý đất yếu đã và đang sử dụng ở đồng bằng sông Cửu Long = Evaluation of studying the methods of land use treatment and being applicable in Cuu Long river delta | Lâm, Nguyệt Duyên; Võ, Thị Thùy Trang; Nguyễn, Thanh Nga |