Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Hiệu quả và độ an toàn của xạ trị lập thể định vị thân trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan có huyết khối tĩnh mạch cửa | Đinh, Thị Ngà; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Anh Tuấn; Nguyễn, Đình Châu; Bùi, Quang Biểu; Mai, Thanh Bình; Đinh, Trường Giang; Nguyễn, Văn Thái; Nguyễn, Tiến Thịnh |
2022 | Kết quả bước đầu xạ trị lập thể định vị thân ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan có huyết khối tĩnh mạch cửa tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 = Initial results of stereotatic body radiotherapy for hepatocellular carcinoma patients with portal vein thrombosis at 108 Military Central Hospital | Đinh, Thị Ngà; Nguyễn, Anh Tuấn; Nguyễn, Đình Châu; Bùi, Quang Biểu; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Tiến Thịnh; Mai, Hồng Bàng |
2022 | Kết quả sống thêm lâu dài bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan điều trị bằng phương pháp đốt nhiệt sóng cao tần sử dụng kim điện cực Cool-tip = Long term survival of radio frequency with Cool-tip electrode for hepatocellular carcinoma | Nguyễn, Thị Thu Huyền; Mai, Hồng Bàng; Nguyễn, Tiến Thịnh; Nguyễn, Văn Thái; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, Văn Riệp |
2022 | Kết quả sống thêm lâu dài của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan còn tồn dư sau tắc mạch hóa chất được điều trị bằng xạ trị lập thể định vị thân = Long-term survival of residual hepatocellular carcinoma patients after chemoembolizationtreated with stereotacticbody radiation therapy | Đồng, Đức Hoàng; Mai, Hồng Bàng; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Tiến Thịnh; Bùi, Quang Biểu; Nguyễn, Đình Châu |
2022 | Kết quả xạ trị lập thể định vị thân ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan tồn dư sau TACE tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Nguyễn, Đình Châu; Nguyễn, Anh Tuấn; Bùi, Quang Biểu; Thái, Doãn Kỳ; Đồng, Đức Hoàng; Nguyễn, Tiến Thịnh; Mai, Hồng Bàng |
2022 | Khảo sát nồng độ protein phản ứng viêm độ nhạy cao (hs-CRP) ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan = The serum concentration of high sensitivity-C reactive protein in patients with hepatocellular carcinoma | Thái, Doãn Kỳ; Vũ, Văn Sơn; Nguyễn, Tiến Thịnh |
2022 | Tác dụng không mong muốn và biến chứng của kỹ thuật xạ trị lập thể định vị thân trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan còn tồn dư sau tắc mạch hóa chấ = Side effects and complication of stereotactic body radiation therapy for the treatment of residual hepatocellular carcinoma after chemoembolization | Đồng, Đức Hoàng; Mai, Hồng Bàng; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Tiến Thịnh; Bùi, Quang Biểu; Nguyễn, Đình Châu |
2022 | Tổng quan về các dấu ấn ung thư ở ung thư biểu mô tế bào gan = Review of tumor markers for hepatocellular carcinoma | Mai, Hồng Bàng; Nguyễn, Tiến Thịnh; Vũ, Văn Khiên |
2022 | Đánh giá kết quả bước đầu sử dụng tế bào gốc tủy xương tự thân trên 5 bệnh nhân xơ gan mất bù do rượu = Initial result assessment of the use of autologous bone marrow stem cells in 5 patients with alcohol-induced decompensated cirrhosis | Đào, Trường Giang; Trần, Việt Tú; Nguyễn, Văn Thái; Nguyễn, Tiến Thịnh |
2022 | Đánh giá kết quả điều trị viêm đường mật cấp do sỏi ống mật chủ ở bệnh nhân cắt dạ dày theo Billroth II bằng nội soi mật tụy ngược dòng = Assessment of result treating acute cholangitis due to choledoclithiasis in patients with Billroth II gastrectomy by endoscopic retrograde cholangio pancreatography | Trần, Thị Ánh Tuyết; Nguyễn, Tiến Thịnh; Nguyễn, Lâm Tùng; Nguyễn, Cảnh Bình; Thái, Doãn Kỳ; Nguyễn, Ngọc Minh Quang |
2021 | Đặc trưng vật lý thạch học của đá chứa carbonate tuổi Devonian mỏ Bắc Oshkhotynskoye, Liên bang Nga = Characteristics of Devonian carbonate reservoir in North Oshkhotynskoye field, Russia | Trần, Thị Thanh Thúy; Nguyễn, Tiến Thịnh; Nguyễn, Hoàng Anh; Lê, Mạnh Hưng; Nguyễn, Tuấn Anh; Trần, Xuân Quý |
2022 | Đặc điểm mô bệnh học của ung thư biểu mô tế bào gan ở bệnh nhân nhiễm vi rút viêm gan B = Histopathological features of hepatocellular carcinoma in patients with hepatitis B virus infection | Hồ, Tấn Phát; Nguyễn, Tiến Thịnh; Phạm, Hùng Vân; Nguyễn, Đức Duy; Hoàng, Văn Thịnh; Nguyễn, Bùi Ngọc Diệp; Nguyễn, Đình Song Huy; Hồ, Sĩ Minh; Dương, Huỳnh Thiện; Trần, Khánh Duy |