Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Chọn lọc hai dòng gà D629 và D523 qua bốn thế hệ | Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Huy Đạt; Nguyễn, Thị Nga; Lê, Ngọc Tân; Nguyễn, Trọng Thiện |
2022 | Chọn lọc ổn định màu lông và năng suất trứng 4 dòng gà chuyên trứng GT 23 = Selection on stabilisation of feather color and egg production for four GT layer lines | Nguyễn, Trọng Thiện; Trần, Ngọc Tiến; Nguyễn, Quý Khiêm; Đặng, Đình Tứ; Vũ, Quốc Dũng; Lê, Ngọc Tân; Lê, Văn Hùng |
2022 | Khả năng sản xuất gà bố mẹ (trống R1 và mái TN3LV2) và gà thương phẩm RTL132 = Production of the rooster R1 and hen TLV32 parental and RTL132 commercial chickens | Nguyễn, Quý Khiêm; Phạm, Thùy Linh; Đặng, Đình Tứ; Nguyễn, Trọng Thiện; Nguyễn, Khắc Thịnh; Đào, Thị Bích Loan; Lê, Xuân Sơn; Lê, Ngọc Tân; Lê, Văn Hùng; Nguyễn, Thị Hoài Thu |
2021 | Nghiên cứu đặc điểm trình tự nucleotide đặc hiệu gen HV2 trên vùng D-Loop ty thể của người bệnh có bệnh lý mạch vành | Nguyễn, Văn Song; Nguyễn, Trọng Thiện; Đặng, Đức Long; Nguyễn, Thị Kim Loan |
2021 | Tính toán độ dịch chuyển hóa học 13C của bakuchiol‒tác nhân mới điều trị tổn thương các cơ quan | Nguyễn, Thị Như Ý; Nguyễn, Trọng Thiện |
2021 | Tính toán độ dịch chuyển hóa học 13C của bakuchiol‒tác nhân mới điều trị tổn thương các cơ quan = C chemical shift predictions for bakuchiol‒a recently discovered agent against organ damage | Nguyễn, Thị Như Ý; Nguyễn, Trọng Thiện |
2020 | Ứng dụng thiết bị vi lưu trong tổng hợp hữu cơ | Nguyễn, Trọng Thiện |
2021 | Đánh giá khả năng sản xuất của ba tổ hợp lai gà bố mẹ | Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Đặng, Đình Tứ; Nguyễn, Trọng Thiện; Lê, Ngọc Tân; Đào, Thị Bích Loan; Vũ, Quốc Dũng; Lê, Văn Hùng; Nguyễn, Thị Thu Hiền; Nguyễn, Duy Trang |