Preview | Issue Date | Title | Author(s) |
| 2022 | Các biến chứng và sự gia tăng gánh nặng bệnh tật ở bệnh nhân đột quỵ não có biến chứng = Complications and increased disease burden in stroke patients have | Đặng, Phúc Đức; Đỗ, Đức Thuần; Nguyễn, Đăng Cương; Phan, Thế Hà; Nguyễn, Tuấn Thành; Dương, Thuận Thiên |
| 2022 | Dự báo nồng độ bụi PM2.5 phát tán trong quá trình nổ mìn trên các mỏ lộ thiên sử dụng mạng nơ–ron nhân tạo và giải thuật tối ưu hóa bầy đàn cải tiến (APSO–MLP) = Forecasting PM2.5 dust concentration induced by blasting in open pit mines using artificial neural network and improved swarm optimization algorithm (APSO–MLP) | Nguyễn, Hoàng; Bùi, Xuân Nam; Trần, Quang Hiếu; Trần, Khắc Hùng; Nguyễn, Tuấn Thành |
| 2023 | Huy động vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hà Nội = Mobilizing investment capital to develop road transport infrastructure in Hanoi city | Nguyễn, Tuấn Thành |
| 2023 | Một số phương thức huy động vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ và vấn đề đặt ra đối với thành phố Hà Nội = Capital mobilization methods for infrastructure development and issues faced by Hanoi city | Nguyễn, Tuấn Thành |
| 2023 | Nghiên cứu các giải pháp công nghệ giảm ô nhiễm không khí trên các mỏ than lộ thiên Việt Nam | Đỗ, Văn Triều; Hoàng, Mạnh Thắng; Trần, Đình Bão; Hoàng, Văn Vân; Nguyễn, Tuấn Thành |
| 2022 | Nghiên cứu lựa chọn phương án đóng cửa mỏ phù hợp cho các mỏ than lộ thiên vùng Hòn Gai = Research on, selection of the mine closure plan suitable for open-pit coal mines in Hon Gai region | Đoàn, Văn Thanh; TS, Lưu Văn Thực; Lê, Bá Phức; Đỗ, Văn Triều; Nguyễn, Tuấn Thành |
| 2021 | Nghiên cứu mô phỏng đánh giá động cơ RCCI so với động cơ diesel nguyên bản trên phần mềm AVL-BOOST | Nguyễn, Tuấn Thành; Phạm, Minh Tuấn; Bùi, Nhật Huy; Khổng, Văn Nguyên; Vũ, Văn Quang |
| 2023 | Nghiên cứu xây dựng chương trình dự báo sóng chấn động nổ mìn cho các mỏ than lộ thiên Việt Nam = Research on and development of a program to predict blasting seimic waves for opencast coal mines of Vietnam | Đỗ, Văn Triều; Hoàng, Mạnh Thắng; Trần, Đình Bão; Nguyễn, Tuấn Thành |
| 2023 | Nghiên cứu xây dựng chương trình dự báo sóng chấn động nổ mìn cho các mỏ than lộ thiên Việt Nam = Research on and development of a program to predict blasting seimic waves for opencast coal mines of Vietnam | Đỗ, Văn Triều; Hoàng, Mạnh Thắng; Trần, Đình Bão; Nguyễn, Tuấn Thành |
| 2023 | Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động du lịch ngoài trời ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long dựa trên chỉ số TCI (Tourism Climate Index) = Quantifying the climatic suitability for outdoor tourism activities in the Vietnamese Mekong Delta using the Tourism Climate Index (TCI) | Nguyễn, Tuấn Thành; Nguyễn, Đăng Mậu; Thái, Thị Thanh Minh; Nguyễn, Văn Sơn; Nguyễn, Hồng Sơn |
| 2022 | Tổng quan các công nghệ nổ mìn ở khu vực đất đá ngậm nước và khả năng áp dụng tại các mỏ than lộ thiên Việt Nam = Overview of blasting technologies in hydrated rock and applicability in open-pit coal mines in Vietnam | Hoàng, Mạnh Thắng; Đoàn, Văn Thanh; Trần, Đình Bão; Nguyễn, Tuấn Thành |
| 2020 | Xác định tỷ số hợp lý giữa chiều dài và chiều rộng mặt mỏ nhằm thu hồi tối đa trữ lượng khai thác cho các mỏ đá vật liệu xây dựng nằm dưới mức thoát nước tự chảy = Determining the length-width ratio of the quarry exploited under sea level to recover maximally extraction reserves | Nguyễn, Tuấn Thành |
| 2020 | Đánh giá các thông số kỹ thuật và phát thải của động cơ Diesel chuyển đổi từ hệ thống nhiên liệu cơ khí thông thường sang hệ thống nhiên liệu common rail hình thành hỗn hợp kiểu RCCI | Trần, Anh Trung; Nguyễn, Duy Tiến; Nguyễn, Thế Trực; Nguyễn, Tuấn Thành; Đinh, Xuân Thành; Bùi, Nhật Huy |