Showing results 1 to 20 of 21
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Áp dụng hóa bảng phân loại của st gallen 2013 trong phân nhóm phân tử ung thư vú biểu mô tuyến vú = Application of ST gallen 2013 classification for molecular stratification of breast cancer | Nguyễn, Văn Chủ |
2021 | Mối liên quan giữa thang điểm IHC4 và típ phân tử của ung thư vú có thụ thể nội tiết dương tính giai đoạn I-II | Nguyễn, Văn Chủ; Chu, Thị Trang |
2021 | Nghiên cứu liên quan giữa di căn hạch với một số yếu tố mô bệnh học của ung thư hắc tố da | Vũ, Thanh Phương; Nguyễn, Văn Chủ |
2021 | Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng ung thư hắc tố da tại Bệnh viện K từ 2009 đến 2019 = Study somes prognostics factors of cutaneous melanoma at K hospital from 2009 to 2019 | Vũ, Thanh Phương; Nguyễn, Văn Chủ; Nguyễn, Đại Bình |
2022 | Nghiên cứu đặc điểm di căn hạch khu vực của ung thư hắc tố da = Study regional lymph nodes metastases features of cutaneous melanoma | Vũ, Thanh Phương; Nguyễn, Văn Chủ; Nguyễn, Đại Bình |
2020 | Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh typ phân tử ung thư vú theo phân loại của Bhagarva | Nguyễn, Tiến Quang; Nguyễn, Văn Chủ |
2020 | Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh typ phân tử ung thư vú theo phân loại của Bhagarva | Nguyễn, Tiến Quang; Nguyễn, Văn Chủ |
2020 | Nhận xét đặc điểm lâm sàng của typ phân tử ung thư vú có thụ thể nội tiết âm tính | Nguyễn, Văn Chủ |
2022 | Nhận xét đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học và tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả sống thêm sau mổ ung thư hắc tố da = Clinical, histopathological features and related factors affecting survival results after surgery of cutaneous melanoma | Vũ, Thanh Phương; Nguyễn, Văn Chủ; Nguyễn, Đại Bình |
2021 | Sự bộc lộ thụ thể androgen và estrogen trong ung thư biểu mô tuyến vú xâm nhập | Nguyễn, Văn Chủ |
2022 | Sự phân bố các chủng Human papillomavirus (HPV) trong ung thư vòm họng = Prevalence of human papillomavirus types in nasopharyngeal carcinoma | Nguyễn, Thị Liên; Nguyễn, Văn Chủ; Phạm, Lê Anh Tuấn; Tạ, Thành Đạt; Nguyễn, Hoàng Việt |
2021 | Tình trạng mất ổn định vị vệ tinh trong ung thư biểu mô tuyến đại trực tràng giai đoạn I-II = Msi status of colorectal adenocarcinoma in stage i-ii | Nguyễn, Văn Chủ; Trần, Lê Giang |
2021 | Tổng quan nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong chẩn đoán ung thư vú bằng ảnh giải phẫu bệnh kỹ thuật số | Đào, Văn Tú; Nguyễn, Khắc Dũng; Bùi, Thị Oanh; Nguyễn, Lê Hiệp; Vũ, Đức Hoàn; Đặng, Hữu Dũng; Nguyễn, Văn Chủ; Bùi, Văn Giang; Tạ, Văn Tờ |
2022 | Xây dựng quy trình sinh thiết lỏng SPOT-MAS phát hiện nhiều loại ung thư từ giai đoạn sớm = Development of SPOT-MAS liquid biopsy for earlier multi-cancer detection | Nguyễn, Trọng Hiếu; Phan, Thanh Hải; Pham, Thị Thu Thủy; Jasmine, Thanh Xuân; Nguyễn, Văn Chủ; Trần, Thị Thanh Hương; Nguyễn, Hữu Thịnh; Trần, Đức Huy; Nguyễn, Duy Sinh; Nguyễn, Văn Thiện Chí; Lương, Bắc An; Cao, Văn Thịnh |
2022 | Đánh giá sự bộc lộ thụ thể androgen trong ung thư biểu mô tuyến vú xâm nhập ER âm tính = Evaluation of androgen receptor expression in invasive breast carcinoma without ER | Nguyễn, Văn Chủ; Mai, Thị Nhung |
2020 | Đánh giá sự nảy chồi u theo đặc điểm giải phẫu bệnh ung thư dạ dày | Nguyễn, Văn Chủ |
2021 | Đánh giá tình trạng hạch và một số yếu tố tiên lượng mô bệnh học của u hắc tố ác tính | Nguyễn, Văn Chủ; Trần, Lê Giang; Vũ, Thanh Phương |
2020 | Đánh giá tình trạng nhiễm hpv nguy cơ cao theo kết quả phiến đồ pap | Nguyễn, Văn Chủ; Nguyễn, Văn Thành |
2021 | Đánh giá trình trạng nảy chồi u trong ung thư vú thể ống xâm nhập bằng giải phẫu bệnh kỹ thuật số = Assessment of tumor budding in invasive ductal breast carcinoma by digital pathology | Nguyễn, Văn Chủ; Lê, Thị Uyên |
2020 | Đặc điểm giải phẫu bệnh của ung thư vú HER2 dương tính | Nguyễn, Tiến Quang; Nguyễn, Văn Chủ |