Showing results 1 to 20 of 27
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của cấu trúc không gian đến đa dạng loài cây gỗ trong rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai | Nguyễn, Văn Quý; Nguyễn, Văn Hợp; Nguyễn, Thanh Tuấn; Trần, Thanh Cường |
2021 | Ảnh hưởng của kích thước ô mẫu đến phân bố các chỉ số đa dạng loài cây gỗ trong rừng tự nhiên khu vực Tân Phú, Đồng Nai | Nguyễn, Văn Quý; Nguyễn, Thanh Tuấn; Nguyễn, Văn Hợp; Lê, Hồng Việt |
2022 | Mô phỏng phần mục ruỗng trong thân cây bằng kỹ thuật siêu âm = Simulate a three-dimensional structure of tree internal decay based on ultrasonic techniques | Nguyễn, Văn Quý; Nguyễn, Hồng Hải; Phạm, Thanh Hà; Li, Meng; Nguyễn, Thanh Tuấn; Nguyễn, Văn Hợp |
2022 | Mối liên kết giữa đa hình của gen PIT-1 và MC4R với khả năng sinh trưởng và một số chỉ tiêu chất lượng thịt ở giống lợn Duroc = The association between the genetic polymorphism of PIT-1 and MC4R genes with the average daily weight gain and some meat quality traits of Duroc pigs | Nguyễn, Văn Hợp; Nguyễn, Hữu Tỉnh; Trần, Thanh Tùng |
2019 | Mức độ ổn định năng suất sinh sản, sinh trưởng ở đàn lợn Yorkshire và Landrace nhập khẩu từ Đan Mạch qua ba thế hệ chọn lọc | Nguyễn, Hữu Tình; Nguyễn, Văn Hợp; Trần, Văn Hào; Phạm, Ngọc Trung; Trần, Vũ |
2019 | NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN ĐIỆN CỰC MÀNG BISMUT IN SITU CHO PHƯƠNG PHÁP VON-AMPE HÒA TAN HẤP PHỤ SÓNG VUÔNG XÁC ĐỊNH LƯỢNG VẾT CADIMI VÀ CHÌ = DEVELOPMENT OF IN SITU BISMUTH FILM ELECTRODE FOR SQUAREWAVE ADSORPTION STRIPPING VOLTAMMETRIC DETERMINATION OF TRACE CADMIUM AND LEAD | Nguyễn, Mậu Thành; Nguyễn, Đình Luyện; Nguyễn, Văn Hợp; Nguyễn, Mậu Thành |
2021 | Nghiên cứu xác định thủy ngân bằng phương pháp Von-Ampe hòa tan Anot với điện cực biến tính màng hỗn hợp vàng – đồng in-situ = Application of gold-copper film as in-situ electrode in determination of mercury by anodic stripping Voltammetry | Nguyễn, Thị Nhi Phương; Nguyễn, Văn Hợp; Hoàng, Thái Long |
2022 | Phân bố và quan hệ không gian của các loài cây gỗ trong rừng lá rộng thường xanh ở Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai = Spatial distribution and association patterns of woody species in the broadleaved evergreen of Kon Ka Kinh National Park, Gia Lai province | Nguyễn, Văn Quý; Phạm, Thanh Hà; Nguyễn, Thanh Tuấn; Nguyễn, Văn Hợp |
2021 | Phân bố và quan hệ không gian của hai loài cây chi dầu trong tự nhiên khu bảo tồn thiên nhiên núi Ông, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn, Văn Quý; Bùi, Mạnh Hưng; Nguyễn, Thanh Tuấn; Nguyễn, Văn Hợp; Đặng, Văn An |
2022 | Phân bố và quan hệ không gian của loài sến mủ (Shorea roxburghii G. Don) trong rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tân Phú, tỉnh Đồng Nai = Spatial distribution and association patterns of Shorea roxburghii G. Don in the broadleaved evergreen forest in Tan Phu area of Dong Nai province | Nguyễn, Văn Quý; Nguyễn, Thanh Tuấn; Bùi, Mạnh Hưng; Nguyễn, Văn Hợp |
2021 | Sự phát triển dịch hoàn và chất lượng tinh dịch ở lợn đực giống hậu bị = Study on development testis size and sperm quality in young breeding boars | Nguyễn, Văn Hợp; Trần, Văn Hào; Nguyễn, Văn Phong; Tôn, Trung Kiên; Lê, Phạm Đại |
2020 | Tăng cường công tác quản lý nhà nước về du lịch tại huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội | Nguyễn, Văn Hợp; Trần, Thị Tuyết |
2020 | Thành phần loài thực vật ăn được sử dụng làm thực phẩm của cộng đồng K'ho: Nghiên cứu điểm tại rừng phòng hộ Nam Ban, tỉnh Lâm Đồng = Composition of edible plant species used as food by the k’ho community: case study in nam ban protection forest, Lam Dong province | Nguyễn, Văn Hợp; Bùi, Mạnh Hưng; Nguyễn, Thị Hà; Phạm, Văn Hoàng |
2020 | Thành phần loài và ghi nhận mới về phân bố loài cây cóc đỏ (Lumnitzera littorea (Jack) Voigt) ở rừng phòng hộ Long Thành, tỉnh Đồng Nai = Species composition and newly recorded distribution of lumnitzera littorea (jack) voigt in long thanh protection forest, Dong Nai province | Nguyễn, Văn Hợp; Trần, Thị Ngoan; Nguyễn, Thị Hạnh; Hoàng, Như Hà |
2021 | Thiết lập chỉ số chất lượng nước dựa vào phân tích thống kê: áp dụng cho sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn, Việt Hùng; Nguyễn, Thị Quyên; Nguyễn, Hải Phong; Nguyễn, Văn Hợp; Nguyễn, Hữu Trung; Lê, Quang Ánh; Đặng, Phước Bình |
2021 | Tương quan kiểu hình giữa kích thước dịch hoàn và chất lượng tinh dịch ở lợn đực hậu bị = Phenotype correlations of testes size with sperm quality of young boars | Trần, Văn Hào; Nguyễn, Văn Hợp; Nguyễn, Văn Phong; Nguyễn, Thanh Bình; Lê, Phạm Đại |
2021 | Ứng dụng ảnh viễn thám SPOT5 để ước tính sinh khối, trữ lượng các bon rừng ngập mặn tại tỉnh Cà Mau | Nguyễn, Thị Hà; Nguyễn, Thị Hoa; Đặng, Việt Hùng; Võ, Minh Hoàn; Nguyễn, Văn Hợp |
2020 | Vai trò sinh thái của họ sao dầu (DIPTEROCARPACEAE) trong kiểu rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới ở Tân Phú Đồng Nai = The ecological role of dipterocarpaceae family in tropical moist evergreen closed forest at tan phu dong nai province | Lê, Văn Long; Nguyễn, Văn Hợp; Đào, Thị Thùy Dương |
2021 | Đa dạng cây gỗ và trữ lượng carbon trên mặt đất trong kiểu rừng lá rộng thường xanh ở huyện Tuy Đức tỉnh Đăk Nông = Trees diversity and aboveground carbon stocks in the evergreen broad leaved forest in Tuy Duc district, dak nong province | Nguyễn, Văn Hợp; Bùi, Hữu Quốc; Nguyễn, Văn Quý |
2020 | Đa dạng họ Long não (Lauraceae) tại khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà, tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn, Văn Hợp; Bùi, Mạnh Hưng; Huỳnh, Quốc Trọng |