Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Bước đầu đánh giá đặc điểm hình thái, đa dạng di truyền và sự tương quan một số tính trạng của nguồn gen nga truật (Curcuma zedoaria Rosc.) | Trần, Thị Trang; Nguyễn, Văn Khiêm; Trần, Bình Đà |
2019 | Mối liên quan giữa nồng độ 25 (OH) vitamin D huyết thanh với mức độ hoạt động của bệnh viêm khớp tự phát ở thiếu niên tại Bệnh viện Nhi Trung ương = Relationship between serum 25 (OH) vitamin D concentration and activity level of idiopathic arthritis in adolescents at National Pediatrics Hospital | Lương, Thị Liên; Nguyễn, Văn Khiêm; Nguyễn, Ngọc Quỳnh Lê; Trịnh, Thị Hậu; Lê, Thị Minh Hương |
2022 | Một số yếu tố tiên lượng điều trị suy tim trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương = Prognostic factors in children’s heart failure treatment at Vietnam national children’s hospital | Ngô, Anh Vinh; Hồ, Bích Vân; Nguyễn, Văn Khiêm; Nguyễn, Tân Hùng; Nguyễn, Thị Oanh; Lê, Thị Huân; Đặng, Thị Hồng Khánh |
2020 | Nghiên cứu ảnh hưởng của khoảng cách, liều lượng phân bón đến năng suất và chất lượng hạt giống nhân trần tại thanh trì - hà nội = The effects of planting distance, fertilizer doses to yield and quality of adenosma glutinosum seed in thanh tri - ha noi | Phạm, Hồng Minh; Nguyễn, Văn Khiêm; Trần, Hữu Khánh Tân; Hoàng, Thúy Nga |
2020 | Nghiên cứu khả năng cảm ứng và sinh trưởng, phát triển của cây ngưu tất dưới tác dụng của tia gamma nguồn CO60 | Trịnh, Văn Vượng; Nhữ, Thu Nga; Nguyễn, Văn Khiêm; Trần, Văn Thắng; Nguyễn, Quang Tin; Nguyễn, Văn Tâm |
2021 | Nghiên cứu tuyển chọn giống An Xoa (Helicteres hirsuta Lour) tại Thanh Trì, Hà Nội = Initial selection results of Helicteres hirsuta Lour. accessions in Thanh Tri, Ha Noi | Hoàng, Thúy Nga; Nguyễn, Văn Khiêm; Trịnh, Minh Vũ; Nguyễn, Văn Tâm; Nguyễn, Thị Hương; Trịnh, Văn Vượng |
2021 | Thiết kế, mô phỏng, chế tạo và điều khiển cánh tay robot 3 bậc tự do | Trần, Đình Hòa; Nguyễn, Văn Khiêm; Trần, Đức Thiện |
2022 | Ứng dụng đường cong Catmull-Rom trong tạo lưới hiệu chinh hình anh máy chiếu trên mặt cầu = Applying of catmull-rom spline ỉn adjusting the image from the projectors on the sphere surface | TS, Đỗ Quốc Tuấn; Nguyễn, Văn Khiêm; TS, Đinh Tấn Hưng; Nguyễn, Thế Anh |
2022 | Đa dạng di truyền nguồn gen cây gấc bằng các tính trạng hình thái - nông học = Genetic diversity among the accessions of Momordica cochinchinensis based on agro-morphological traits | Phạm, Hồng Minh; Nguyễn, Văn Khiêm; Phạm, Xuân Hội |
2021 | Đa dạng di truyền, nguồn gen Sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn) bằng chỉ thị phân tử ISSR = Evaluation of genetic diversity of germplasms of Curculigo orchioides using ISSR marker | Nguyễn, Văn Khiêm; Dương, Thị Ngọc Anh; Nguyễn, Xuân Cảnh |
2022 | Đánh giá chất lượng tinh dầu sả từ các nguồn gen được lưu giữ tại Hà Nội = Evaluation of the quality of lemongrass essential oil preserved in Hanoi | Nguyễn, Xuân Nam; Trần, Văn Lộc; Nguyễn, Thị Thúy; Trịnh, Thị Nga; Nguyễn, Minh Khởi; Nguyễn, Văn Khiêm |
2021 | Đánh giá DNA microarray phát hiện đồng thời 24 đột biến và - thalassemia phổ biến tại Việt Nam | Bạch, Quốc Khánh; Dương, Quốc Chính; Nguyễn, Thị Thanh Tâm; Nguyễn, Văn Khiêm; Vũ, Thị Thơm; Phạm, Thu Hằng; Phạm, Thị Nhung; Trần, Duy Hưng; Trịnh, Thị Mỹ Uyên; Nguyễn, Thị Hằng |
2020 | Đánh giá tính đồng nhất của mẫu giống Bạch chỉ (Argelica dahurica) bằng chỉ thị phân tử ISSR = Evaluation of genetic uniformity of Argelica dahurica using ISSR marker | Nguyễn, Văn Khiêm; Trần, Ngọc Thanh; Nguyễn, Minh Tuyên; Đinh, Thanh Giảng; Dương, Thị Ngọc Anh; Dương, Thị Phúc Hậu; Trần, Danh Việt; Trần, Thị Kim Dung |
2021 | Đánh giá độc tính bán trường diễn trên chức năng gan, thận của viên nang cứng fucolen sau bào chế trên động vật thực nghiệm | Trần, Văn Thuấn; Nguyễn, Văn Khiêm; Trần, Thị Thanh Hương; Vũ, Mạnh Tuấn; Nguyễn, Tiến Quang |
2021 | Đặc điểm nông sinh học của các mẫu giống địa liền [kaempferia galanga L.) trồng tại Thanh Trì, Hà Nội | Phạm, Hồng Minh; Trần, Hữu Khánh Tân; Hoàng, Thuý Nga; Nguyễn, Văn Khiêm |
2020 | Đặc điểm nông sinh học của một số nguồn gen nga truật (Curcuma zedoaria Rosc.) thu thập tại Việt Nam | Trần, Thị Trang; Nguyễn, Văn Khiêm; Nhữ, Thu Nga; Trần, Ngọc Thanh; Nguyễn, Minh Tuyên; Trịnh, Văn Vượng |