Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Chiết suất hiện trạng lũ quét từ tư liệu ảnh radar | Nguyễn, Viết Nghĩa |
2020 | Cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp bảo vệ nguồn lợi hải sản ở vùng biển Việt Nam = Scientific basis and propose measures for the protection of Vietnam marine fishery resources | Phạm, Quốc Huy; Nguyễn, Viết Nghĩa; Vũ, Việt Hà |
2021 | Kết quả xạ trị điều biến liều theo thể tích hình cung (VMAT) trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt tại Bệnh viện K Trung ương = Results of the volumetric modulated arc therapy (VMAT) in the treatment of prostate cancer at National K hospital | Vũ, Xuân Huy; Bùi, Vinh Quang; Nguyễn, Viết Nghĩa; Phạm, Lâm Sơn; Đỗ, Tất Cường; Nguyễn, Công Hoàng; Phan, Thanh Dương |
2019 | NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ HẢI DƯƠNG, MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐẾN SỰ PHÂN BỐ VÀ BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỢI HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN TÂY NAM BỘ = INFLUENCE OF MARINE ENVIRONMENTAL FACTORS ON THE DISTRIBUTION AND FLUCTUATION OF MARINE RESOURCES IN SOUTHWESTERN SEA OF VIETNAM | Nguyễn, Văn Hướng; Nguyễn, Khắc Bát; Nguyễn, Viết Nghĩa; Nguyễn, Hoàng Minh |
2020 | Nghiên cứu phát hiện lũ quét từ tư liệu ảnh viễn thám radar palsar tại khu vực Yên Bái, Sơn La | Nguyễn, Viết Nghĩa |
2020 | Nghiên cứu xác định các thông số chát lượng nước ma ̣t khu vực khai thác bauxite Tân Rai (Lâm Đồng) từ dữ liê ̣u ảnh vê ̣ tinh Sentinel-2 MSI và Landsat 8 = Determination of water quality parameters in the Tan Rai exploiting area (Lam Dong province) using Sentinel-2 MSI and Landsat 8 data | Nguyễn, Viết Nghĩa; Trịnh, Lê Hùng |
2020 | Thành lập bản đồ lớp phủ bằng phương pháp phân loại hướng đối tượng áp dụng cho dữ liệu ảnh VNREDSat-1 = Establishment of land cover map using object-oriented classification method for VNREDSat-1 data | Phạm, Thị Làn; Nguyễn, Phi Sơn; Nguyễn, Viết Nghĩa; Đào, Vân Hương; Doãn, Đức Long; Võ, Thị Hồng Nhung; Nguyễn, Thị Thu Trang; Trần, Văn Huân; Lê, Thanh Nghị |
2021 | Ứng dụng công nghệ thiết bị bay không người lái UAV Inspire 2 xây dựng bản đồ 3D cho mỏ lộ thiên | Trần, Vũ Thăng; Nguyễn, Duy Long; Nguyễn, Viết Nghĩa |
2020 | Ứng dụng GIS xác định hình thái lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn = Morphometric analysis of Vu Gia - Thu Bon using GIS | Trịnh, Thị Hoài Thu; Bùi, Thị Thúy Đào; Nguyễn, Viết Nghĩa; Đào, Mai Hương |
2022 | Xác định chuyển dịch trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam dựa vào dữ liệu của các trạm CORS thuộc mạng lưới VNGEONET = Determination of tectonic velocities in Vietnam territory based on data of CORS stations of VNGEONET network | Nguyễn, Gia Trọng; Nguyễn, Viết Nghĩa; Phạm, Công Khải; Nguyễn, Hà Thành; Lý, Lâm Hà; Vũ, Trung Dũng; Nguyễn, Viết Quân; Phạm, Ngọc Quang |
2020 | Xây dựng mô hình số độ cao cho mỏ lộ thiên có độ sâu lớn từ dữ liệu ảnh chụp bằng thiết bị bay Inspire 2 = Building DEM for deep open-pit coal mines using DJI Inspire 2 | Nguyễn, Viết Nghĩa |
2020 | Xây dựng mô hình số độ cao cho mỏ lộ thiên có độ sâu lớn từ dữ liệu ảnh chụp bằng thiết bị bay Inspire 2 = Building DEM for deep open-pit coal mines using DJI Inspire 2 | Nguyễn, Viết Nghĩa |