Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Áp dụng bộ mô hình Mike đánh giá tác động của hệ thống hồ chứa tới ngập lụt hạ du lưu vực sông Cả | Nguyễn, Xuân Tiến; Nguyễn, Thanh Sơn; Nguyễn, Văn Linh |
2020 | Áp dụng bộ mô hình Mike đánh giá tác động của hệ thống hồ chứa tới ngập lụt hạ du lưu vực sông Cả | Nguyễn, Xuân Tiến; Nguyễn, Thanh Sơn; Nguyễn, Văn Linh |
2021 | Áp dụng công thức đánh giá năng lực công chức lãnh đạo, quản lý phòng chuyên môn, nghiệp vụ tại Ủy ban nhân dân thành phố trực thuộc trung ương | Nguyễn, Xuân Tiến |
2020 | Áp dụng mô hình thủy văn, thủy lực mô phỏng ngập lụt hạ du Sông Cả | Nguyễn, Xuân Tiến; Nguyễn, Thanh Sơn; Nguyễn, Văn Linh |
2019 | Ảnh hưởng của mật độ nuôi đến tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chép Séc (Cyprinus carpio) nuôi thương phẩm trong ao đất. | Nguyễn, Thị Hà; Vũ, Thị Trang; Phạm, Đức Lương; Nguyễn, Xuân Tiến; Phạm, Thái Giang |
2020 | Cấu trúc kiểm chứng thiết kế cho bộ cộng toàn phần 4-bit dựa trên phương pháp xác minh phổ quát | Nguyễn, Xuân Tiến; Tạ, Quốc Việt; Trần, Lê Thăng Đồng |
2020 | Cấu trúc kiểm chứng thiết kế cho bộ cộng toàn phần 4-bit dựa trên phương pháp xác minh phổ quát | Nguyễn, Xuân Tiến; Tạ, Quốc Việt; Trần, Lê Thăng Đồng |
2022 | Hiệu quả và an toàn của thuốc ức chế protetin đồng vận chuyển natri glucose 2 trên bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 = Efficiency and saftety of sodium-glucose cotransporter-2 inhibitors in patients with type 2 diabetes | Nguyễn, Xuân Tiến |
2021 | Nghiên cứu gây tê đám rối thần kinh cánh tay đường nách dưới hướng dẫn siêu âm trong phẫu thuật chi trên | Nguyễn, Xuân Tiến; Hà, Quang Tuyển; Phùng, Thế Quang |
2019 | Nghiên cứu sản xuất nhân tạo giống cá chép Séc (Cyprinus carpio) | Nguyễn, Thị Hà; Vũ, Thị Trang; Phạm, Đức Lương; Nguyễn, Xuân Tiến; Pham, Thái Giang |
2019 | Nhận thức của sinh viên về việc ứng dụng phương pháp dạy học theo đề án trong giảng dạy tại khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên = Students’ perception on the use of project based learning in teaching at school of foreign languages – Thai Nguyen university | Trần, Thị Hạnh; Nguyễn, Xuân Tiến |
2019 | Nhu cầu nhân lực ngành công tác xã hội và kết quả về quản trị đào tạo ngành công tác xã hội trình độ đai học, cao đẳng ở Việt Nam | Nguyễn, Xuân Tiến |
2019 | STUDENTS’ PERCEPTION ON THE USE OF PROJECT BASED LEARNING IN TEACHING AT SCHOOL OF FOREIGN LANGUAGES – THAI NGUYEN UNIVERSITY = NHẬN THỨC CỦA SINH VIÊN VỀ VIỆC ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC THEO ĐỀ ÁN TRONG GIẢNG DẠY TẠI KHOA NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | Trần, Thị Hạnh; Nguyễn, Xuân Tiến |
2022 | Tác dụng của levobupivacain phối hợp fentanyl trong gây tê đám rối thần kinh cánh tay sau phẫu thuật = Effectiveness of levobupivacaine combined fentanyl in axillary plexus block postoperation | Nguyễn, Xuân Tiến; Nguyễn, Ngọc Thạch; Nguyễn, Ngọc Toàn; Tống, Đức Minh |
2020 | TƯƠNG TÁC TRONG GIỜ HỌC TIẾNG ANH KHÔNG CHUYÊN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN = INTERACTION IN EFL CLASSROOM AT SAIGON UNIVERSITY | Nguyễn, Thị Huệ; Hà, Thúy Ngọc; Nguyễn, Xuân Tiến |
2020 | Tương tác trong giờ học tiếng Anh không chuyên tại trường đại học Sài Gòn = Interaction in non-professional English classroom at Saigon university | Nguyễn, Thị Huệ; Hà, Thúy Ngọc; Nguyễn, Xuân Tiến |
2020 | Về năng lực đối với công chức lãnh đạo, quản lý phòng chuyên môn, nghiệp vụ cấp sở | Nguyễn, Xuân Tiến |