Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Áp dụng chỉ số dễ bị tổn thương sinh kế gắn với rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại các huyện Nga Sơn và Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa = Applying assessment approach on livelihood vulnerability index, including mangroves in the context of climate change in Nga Son and Hau Loc districts, Thanh Hoa province | Phùng, Ngọc Trường; Lê, Anh Tuân; Phạm, Thị Bích Ngọc; Nguyễn, Thị Xuân Thắng |
2022 | Giải pháp phát triển du lịch nông nghiệp tại tỉnh Cao Bằng gắn với Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng = Solutions for development of agritourism in Cao Bang province associated with the Non nuoc Cao Bang UNESCO Global Geopark | Phùng, Ngọc Trường; Ngô, Huy Kiên; Ngô, Trần Quốc Khánh; Vũ, Linh Chi; Lưu, Thị Toán |
2020 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến chế độ dòng chảy lưu vực Sông Ba | Lê, Văn Quy; Phan, Văn Thành; Mai, Trọng Hoàng; Lê, Văn Tuất; Phùng, Ngọc Trường |
2020 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến chế độ dòng chảy lưu vực Sông Ba | Lê, Văn Quy; Phan, Văn Thành; Mai, Trọng Hoàng; Lê, Văn Tuất; Phùng, Ngọc Trường |
2022 | Đa dạng sinh học và ảnh hưởng của Biến đổi khí hậu đến một số hệ sinh thái tại Công viên Địa chất Non nước Cao Bằng = Biodiversity and the effects of climate change on some ecosystems in Non Nuoc Cao Bang Geopark | Ngô, Huy Kiên; Phùng, Ngọc Trường; Phạm, Văn Toản; Ngô, Trần Quốc Khánh; Ngô, Đức Thuận; Lê, Anh Tú; Vi, Trần Thùy |
2022 | Đánh giá hiệu quả của mô hình du lịch xanh gắn với công viên Địa chất Toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng = Evaluate the effectiveness of the green tourism model associated with the Non Nuoc Cao Bang UNESCO Global Geopark | Lưu, Thị Toán; Ngô, Đức Thuận; Phùng, Ngọc Trường; Phạm, Văn Toản; Ngô, Huy Kiên; Ngô, Trần Quốc Khánh; Vũ, Linh Chi |
2022 | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu đến sinh kế của cộng đồng dân tộc thiểu số tại ba huyện Minh Hóa, Bố Trạch và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình = Assessment of the vulnerability due to climate change to the livelihood of ethnic groups living in three districts of Minh Hoa, Bo Trach and Quang Ninh, Quang Binh province | Mai, Thị Huyền; Trần, Thanh Lâm; Bùi, Thế Đồi; Hà, Quang Anh; Phùng, Ngọc Trường; Phạm, Văn Toản; Nguyễn, Thị Xuân Thắng; Trần, Bình Minh |