Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Chọn lọc nâng cao năng suất hai dòng LT1 và LT2 của giống gà Lạc Thủy qua 3 thế hệ = Selection on body weight for LT1 line and egg yield for LT2 line through three generations | Nguyễn, Thị Mười; Phạm, Công Thiếu; Nguyễn, Huy Đạt; Phạm, Thị Thanh Bình; Nguyễn, Trung Hiếu; Nguyễn, Văn Tám; Ngô, Thị Tố Uyên; Trần, Thị Thu Hằng và Đào Đoan Trang |
2021 | Khả năng sản xuất của con lai giữa gà Lạc Thủy dòng trống LT1 với dòng mái LT2 | Nguyễn, Thị Mười; Phạm, Công Thiếu; Nguyễn, Huy Đạt; Phạm, Thị Thanh Bình; Lê, Thị Thúy Hà; Nguyễn, Thị Hải; Ngô, Thị Tố Uyên; Trần, Thị Thu Hằng; Chu, Thị Thanh Thủy |
2021 | Khả năng sản xuất và chất lượng thịt của con lai giữa gà Lạc Thủy với gà Lương Phượng | Nguyễn, Thị Mười; Phạm, Công Thiếu; Nguyền, Huy Đạt; Trần, Quốc Hùng; Lê, Thị Thúy Hà; Phạm, Thị Thanh Bình; Nguyễn, Trung Hiếu; Nguyễn, Thị Thanh Vân; Dào, Đoan Trang |
2021 | Mức năng lượng trao đổi và protein thích hợp trong khẩu phần lợn nái và lợn hương nuôi thịt | Phạm, Hải Ninh; Phạm, Công Thiếu; Lê, Thị Thanh Huyền; Đặng, Vũ Hòa; Nguyễn, Quyết Thắng; Đặng, Thúy Nhung |
2020 | Mức độ di truyền và khuynh hướng di truyền của các tính trạng chọn lọc ở dòng LTI và LT2 gà Lạc Thủy = Genetic parameters and trend of body weight of LT1 line and egg yield of LT2 line in three generations | Nguyễn, Thị Mười; Phạm, Công Thiếu; Nguyễn, Huy Đạt; Phạm, Thị Thanh Bình |
2022 | Năng suất sinh sản lợn Hương qua 3 thế hệ = The reproductive productivity for Huong pigs through three selected generations | Phạm, Hải Ninh; Phạm, Công Thiếu; Nguyễn, Quyết Thắng; Phạm, Đức Hồng và Lê Thị Thanh Huyền |
2022 | Năng suất thân thịt và chất lượng thịt lợn Hương = Carcass productivity and meat quality of Huong pig | Phạm, Hải Ninh; Phạm, Công Thiếu; Lê, Thị Thanh Huyền; Nguyễn, Quyết Thắng; Nguyễn, Phạm Trung Nguyên |
2021 | Nhiều sản phẩm KH &CN lĩnh vực chăn nuôi được chuyển giao thành công vào sản xuất | Phạm, Công Thiếu |
2021 | Nhiều sản phẩm KH &CN lĩnh vực chăn nuôi được chuyển giao thành công vào sản xuất | Phạm, Công Thiếu |
2020 | Phân tích đặc điểm di truyền nguồn gen và Lệ Thủy bằng cách chỉ thị Microsatellite | Nguyễn, Thị Mười; Nguyễn, Văn Ba; Phạm, Thị Thanh Bình; Phạm, Công Thiếu; Nguyễn, Huy Đạt và Phạm Doãn Lân |
2019 | Đa dạng Nucleotide trên vùng D-loop ty thể của một số quần thể trâu bản địa Việt Nam | Nguyễn, Ngọc Tấn; Nguyễn, Phạm Kim Ngân; Hoàng, Tuấn Thành; Phạm, Công Thiếu; Nguyễn, Công Định |
2021 | Đánh giá đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Trụi lông cổ tại huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An | Dương, Thị Phương Lan; Phạm, Công Thiếu; Phạm, Hải Ninh; Nguyễn, Công Định; Ngô, Thị Lệ Quyên; Ngụy, Khắc Đức |
2019 | Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của giống vịt Mường Khiêng | Phạm, Công Thiếu; Phạm, Hải Ninh; Phạm, Đức Hồng; Lê, Thị Bình |
2022 | Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của ngan Xám nuôi bảo tồn tại tỉnh Đồng Nai = Morphological characteristics and productive performances of Gray Muscovi ducks raising for genetical conservation in Dongnai province | Hoàng, Tuấn Thành; Nguyễn, Thị Hồng Trinh; Nguyễn, Thị Lan Anh; Nguyễn, Thị Thủy Tiên; Phạm, Công Hải; Nguyễn, Đức Thỏa; Phạm, Hải Ninh; Phạm, Công Thiếu |
2022 | Đặc điểm sinh học và hình thái ong đá (Apis Laboriosa) ở miền núi phía Bắc Việt Nam = Some biological and morphological characteristics of the Himalayan giant honey bees (Apis laboriosa) in the North mounts of VietNam | Nguyễn, Đức Lâm; Đào, Đức Hảo; Phạm, Công Thiếu; Vũ, Ngọc Hiệu; Nguyễn, Văn Lưu |