Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ghi nhận bổ sung phân bố và quan hệ di truyền các quần thể của loài fejervarya moodiei (taylor, 1920) (anura: megophryidae) ở Việt Nam = Additional records and phylogenetic relationships of fejervarya moodiei (taylor, 1920) (anura: dicroglossidae) from vietnam | Hoàng, Văn Chung; Phạm, Thế Cường; Nguyễn, Quảng Trường |
2022 | Ghi nhận bổ sung phân bố và quan hệ di truyền các quần thể của loài fejervarya moodiei (taylor, 1920) (anura: megophryidae) ở Việt Nam = Additional records and phylogenetic relationships of fejervarya moodiei (taylor, 1920) (anura: dicroglossidae) from vietnam | Hoàng, Văn Chung; Phạm, Thế Cường; Nguyễn, Quảng Trường |
2022 | Ghi nhận mới các loài lưỡng cư ở khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa đồng nai, tỉnh đồng nai = New records of amphibians from dong nai culture and nature reserve, Dong Nai province | Lương, Mai Anh; Đỗ, Hạnh Quyên; Hoàng, Văn Chung; Phan, Quang Tiến; Phạm, Thế Cường; Nguyễn, Quảng Trường |
2022 | Ghi nhận phân bố mới của các loài thuộc giống hebius (squamata: colubridae) ở Việt Nam = New provincial records of the genus hebius (squamata: colubridae:) from Vietnam | Phan, Quang Tiến; Phạm, Thế Cường; Lương, Mai Anh; Nguyễn, Quảng Trường |
2021 | Hiện trạng quần thể voi Châu Á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) ở huyện Bắc Trà My và Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam | Nguyễn, Đình Duy; Đặng, Huy Phương; Phạm, Thế Cường; Nguyễn, Thế Cường; Lý, Ngọc Tú; Vũ, Thùy Dương; Phan, Quang Tiến; Nguyễn, Thị Hồng Mai; Từ, Văn Khánh |
2022 | Nhân nuôi bảo tồn loài rùa hộp lưng đen cuora amboinensis (daudin, 1801) tại trạm đa dạng sinh học Mê linh, tỉnh Vĩnh Phúc = Conservation breeding of coura amboinensis (daudin, 1801) at the me linh station for biodiversity, Vinh Phuc province | Phạm, Thị Kim Dung; Đặng, Huy Phương; Trần, Đại Thắng; Nguyễn, Thị Tâm Anh; Phạm, Thế Cường; Nguyễn, Quảng Trường |
2022 | Sinh thái dinh dưỡng của loài thằn lằn bóng đốm (eutropis macularius) ở vùng cao nguyên buôn ma thuột - buôn hồ, Đắk Lắk = Diet of the bronze skink eutropis macularius (reptilia: squamata: scincidae) from the buon ma thuot - buon ho plateau, dak lak province | Trần, Thanh Tùng; Nguyễn, Hải Nam; Ngô, Ngọc Hải; Phạm, Thế Cường; Nguyễn, Quốc Huy |