Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | các mô hình kinh tế cấp huyện thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Đặng, Ngọc Điệp; Nguyễn, Văn Thắng; Lê, Ngọc Cầu; Lê, Văn Quy; Phạm, Thị Quỳnh; Phạm, Văn Sỹ |
2021 | Dịch chiết ethanol từ lá cây đơn lưỡi hổ (sauropus rostratus) làm dừng chu kỳ phân chia và gây apoptosis đối với tế bào ung thư gan hepg2 = Ethanol extract from sauropus rostratus leaves arrest cell cycle and induces apoptosis in hepg2 live cancer cells | Nguyễn, Thị Hương; Ngô, Thu Hà; Lê, Thị Thanh Hương; Nguyễn, Hoài Hương; Phạm, Thị Quỳnh; Vũ, Ngọc Dương; Nguyễn, Phú Hùng |
2022 | Nghiên cứu nhân giống hữu tính cây ràng ràng mít (ormosia balansae drake) = Research on the sexual propagation of ormosia balansae drak | Trần, Thị Mai Sen; Lê, Hồng Liên; Phạm, Thị Quỳnh; Phạm, Thị Hạnh; Trần, Trung Quốc; Nguyễn, Hùng Chiến |
2022 | Sử dụng trò chơi, trò chơi trong học tập, khả năng lưu giữ từ vựng, thái độ của sinh viên = Maximizing vocabulary retention with gamification tools | Phạm, Thị Quỳnh |
2021 | Tác động của các hiệp định thương mại tự do đến xuất khẩu Việt Nam: Thực trạng và giải pháp = Impacts of free trade agreements on Vietnam's exports: Current situation and solution | PhẠm, ThỊ Bích Phượng; Nguyễn, Thị Hoa; Vũ, Hải Thúy; Phạm, Thị Quỳnh; Tống, Thị Thanh Hoa |
2019 | TÁCH LOẠI AMONI, Mn(II) TRONG NƯỚC SỬ DỤNG CỘT HẤP PHỤ ĐÁ ONG BIẾN TÍNH BẰNG CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT = FIXED – BED COLUMN STUDY ON REMOVAL OF AMONIUM, Mn(II) FROM AQUEOUS SOLUTION USING USING SURFACTANT MODIFIED LATERITE SOIL | Ngô, Thị Mai Việt; Nguyễn, Thị Hằng; Phạm, Thị Quỳnh; Nghiêm, Thị Hương; Ngô, Thành Trung |
2021 | Thực trạng chất lượng cuộc sống ở người bệnh điều trị methadone khu vực Hà Nội | Nguyễn, Văn Tuấn; Lê, Công Thiện; Bùi, Văn San; Phạm, Xuân Thắng; Nguyễn, Thành Long; Nguyễn, Thị Hoài Thương; Phạm, Thị Quỳnh; Nguyễn, Văn Phi |
2021 | Thực trạng rối loạn tâm thần ở người bệnh điều trị methadone khu vực Hà Nội | Nguyễn, Văn Tuấn; Lê, Công Thiện; Nguyễn, Văn Phi; Nguyễn, Thành Long; Phạm, Xuân Thắng; Nguyễn, Thị Hoài Thương; Phạm, Thị Quỳnh; Bùi, Văn San |
2020 | Thực trạng và giải pháp cho quản lý rừng dựa vào cộng đồng tại xã Đạ Tông, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Trần, Việt Hà; Nguyễn, Trọng Mận; Phạm, Thị Quỳnh |
2021 | Ức chế sự tăng sinh và tăng kiểu hình apoptosis ở tế bào ung thư gan và ung thư vú bằng dịch chiết methanol từ lá cây đìa đụm (Heliciopsis lobata (Merr.) Sleum) | Nguyễn, Phú Hùng; Phạm, Thị Quỳnh; Nguyễn, Hoài Hương; Vũ, Thị Ngọc Dương; Ngô, Thu Hà; Nguyễn, Thị Hương; Lê, Thị Thanh Hương |
2022 | Đánh giá chất lượng nước hồ chứa Hòa Bình giai đoạn 2011–2020 và đề xuất một số giải pháp phòng ngừa ô nhiễm môi trường nước hồ = Assessment on water quality of Hoa Binh reservoir for the period 2011–2020 and proposal of solutions to prevent surface water pollution | Lê, Ngọc Cầu; Ngô, Thị Vân Anh; Phạm, Thị Quỳnh; Nguyễn, Thị Hồng Chiên |
2021 | Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao của các quần xã thực vật ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân thủy, Tỉnh Nam Định | Trần, Thị Mai Sen; Nguyễn, Thị Kim Cúc; Phạm, Minh Toại; Phạm, Thị Quỳnh; Phạm, Thị Hạnh; Trần, Thị Yến; Nguyễn, Thị Thu Hằng |
2022 | Đặc điểm lâm học loài phay (duabanga sonneratioides buch.-ham.) tại một số tỉnh miền núi phía bắc = The silviculture characteristics of the duabanga sonneratioides buch.-ham in some northern mountainous province | Nguyễn, Duy Khánh; Trần, Thị Mai Sen; Phạm, Thị Quỳnh; Phạm, Minh Toạ |
2021 | Đặc điểm tái sinh các loài cây gỗ trên núi đá vôi tại vườn quốc gia Cát Bà = Regeneration characteristics of timber species on limestone mountain forest in Cat Ba National Park | Lê, Hồng Liên; Hoàng, Thanh Sơn; Trịnh, Ngọc Bon; Ninh, Việt Khương Triệu Thái Hưng; Bùi, Thế Đồi; Trần, Cao Nguyên; Trần, Hải Long; Nguyễn, Thị Thu Hằng; Phạm, Thị Quỳnh |