Showing results 1 to 20 of 24
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Ảnh hưởng của kỹ thuật làm đất trong cơ giới hóa đến sinh trưởng và năng suất của đậu tương trong vụ thu đông tại hưng hà, tỉnh Thái Bình = Effect of soil preparation technique in mechanization on growth and yields of soybean in Autumn - Winter season at Hung Ha, Thai Binh province | Vũ, Ngọc Thắng; Vũ, Thị Thúy Hằng; Lê, Thị Tuyết Châm; Nguyễn, Xuân Thiết; Phạm, Thị Xuân; Trần, Thị Trường |
2020 | Chọn lọc ổn đinh năng suất bốn dòng vịt chuyên thịt CT | Vũ, Đức Cảnh; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Ngọc Dụng; Nguyễn, Thị Nga; Trần, Thị Thu Hằng; Phạm, Thị Xuân; Khuất, Thị Tuyên; Hoàng, Đình Trường; Phùng, Duy Độ; Lưu, Thị Thủy |
2020 | Huy động nguồn vốn tư nhân bền vững cho đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông | Phạm, Thị Xuân |
2022 | Kết quả chăm sóc người bệnh thoái hóa khớp gối nguyên phát tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 = Nursing care results of primary knee osteoarthritis at 108 Military Central Hospital | Nguyễn, Thị Thúy Nga; Lê, Thu Hà; Bùi, Hoàng Anh; Nguyễn, Ngọc Hùng; Nguyễn, Kim Liên; Phạm, Thị Xuân |
2020 | Kết quả chọn tạo giống đậu tương đt35 có hàm lượng protein cao = Breeding of soybean variety DT35 with high protein content | Trần, Thị Trường; Nguyễn, Đạt Thuần; Trần, Tuấn Anh; Nguyễn, Xuân Thu; Lê, Thị Kim Huế; Lê, Thị Thoa; Phạm, Thị Xuân; Hoàng, Thị Hòa; Vũ, Kim Dung; Trần, Thị Thanh Thủy |
2022 | Kết quả khảo nghiệm một số giống ngô biến đổi gen có khả năng kháng sâu keo mùa thu tại tỉnh Sơn La = Testing of genetically modified maize varieties with resistant ability to fall armyworm in Son La province | Nguyễn, Đức Thuận; Đào, Thị Lan Hương; Phạm, Thị Xuân |
2022 | Khả năng sản xuất của ngan bố mẹ (Trống NTP1VS1 và mái NTP2VS2 = Production of Muscovyduck parental stock (NTP1VS1 x NTP2VS2) | Tạ, Thị Hương Giang; Trần, Ngọc Tiến; Nguyễn, Quý Khiêm; Vũ, Đức Cảnh; Phạm, Thị Xuân; Phạm, Thị Kim Thanh; Trần, Thị Hà; Đặng, Thị Phương Thảo; Phạm, Thị Huệ; Nguyễn, Thị Tâm; Nguyễn, Thị Minh Hường; Nguyễn, Thị Yến |
2022 | Khả năng sản xuất của vịt bố mẹ (trống VSD và mái Star53) nuôi theo hướng an toàn sinh học tại Thái Bình = Production of parental stock VSD males and STAR53 females reared under the biosecurity system in Thai Binh province | Trần, Ngọc Tiến; Phạm, Thị Xuân; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Thị Minh Hường; Ngô, Hạnh |
2021 | Khả năng sản xuất của vịt lai thương phẩm (VSDxSTAR53) nuôi an toàn sinh học tại Thái Bình = Production capacity of commercial crossbred (VSDxSTAR53) ducks raised by biosecurity system in Thai Binh province | Trần, Ngọc Tiến; Phạm, Thị Xuân; Khuất, Thị Tuyên; Nguyễn, Thị Minh Hường; Nguyễn, Thị Luyến |
2020 | Khả năng sinh sản và ưu thế lai của vịt bố mẹ (CT12xCT34) = The reproductive ability and heterosis of broodstock ducks (CT12xCT34) | Vũ, Đức Cảnh; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Ngọc Dung; Nguyễn, Thị Nga; Trần, Thị Thu Hằng; Phạm, Thị Xuân; Khuất, Thị Tuyên; Hoàng, Đình Trường; Phùng, Duy Độ |
2020 | Khả năng sinh sản và ưu thế lai của vịt bố mẹ (CT12xCT34). | Vũ, Đức Cảnh; Phạm, Thùy Linh; Nguyễn, Quý Khiêm; Nguyễn, Ngọc Dụng Nguyễn Thị Nga; Trần, Thị Thu Hằng; Phạm, Thị Xuân; Khuất, Thị Tuyên; Hoàng, Đình Trường; Phùng, Duy Độ |
2020 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của các giống đậu tương trong điều kiện ngập nhân tạo ở vụ đông tại Hà Nội = Evaluation of the growth and development of winter soybean varieties under waterlogging condition in Hanoi | Phạm, Thị Xuân; Trần, Danh Sửu; Trần, Thị Trường; Nguyễn, Ngọc An |
2021 | Nghiên cứu mật độ và liều lượng phân bón thích hợp cho giống đậu tương ĐT32 trong vụ đông trên đất ướt tại Hà Nội | Phạm, Thị Xuân; Trần, Thị Trường; Trần, Danh Sửu |
2021 | Nghiên cứu thời vụ thích hợp cho giống đậu tương ĐT32 trong vụ đông trên đất ướt tại Hà Nội | Phạm, Thị Xuân; Nguyễn, Thanh Tuấn |
2019 | Phân tích tính đặc thù trong cấu trúc của tiểu phần Nuclear factor-YA ở cây họ Đậu | Chu, Đức Hà; Trần, Thị Thanh Thủy; Phạm, Phương Thu; Phạm, Thị Lý Thu; Phạm, Thị Xuân; La, Việt Hồng |
2019 | Phân tích tính đặc thù trong cấu trúc của tiểu phần Nuclear factor-YA ở cây họ đậu = Analysis of the conserved structure of Nuclear factor-YA subunits in legumes | Chu, Đức Hà; Trần, Thị Thu Thủy; Phạm, Phương Thu; Phạm, Thị Lý Thu; Phạm, Thị Xuân; La, Việt Hồng |
2022 | Quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh vẽ hợp tác xã nông nghiệp và sự vận dụng phát triển lý luận của Đảng trong thời kỳ đổi mới | Phạm, Thị Xuân; Nguyễn, Thị Thanh Sâm |
2019 | TÍNH TRIẾT LUẬN TRONG QUAN NIỆM VỀ VĂN CHƯƠNG CỦA NGUYỄN KHẢI | Phạm, Thị Xuân |
2019 | Tính triết luận trong quan niệm về văn chương của Nguyễn Khải. | Phạm, Thị Xuân |
2020 | Ứng dụng chỉ thị phân tử trong lai tạo giống cà chua (Solanum lycopersicum) chống chịu bệnh sương mai (Phytophthora infestans) và một số bệnh hại khác = Application of molecular markers for breeding tomato (Solanum lycopersicum) resistant to late blight (Phytophthora infestans) and other diseases | Trần, Ngọc Hùng; Đặng, Thị Mai; Phạm, Thị Xuân |