Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Giám sát lúa và ước tính sinh khối dựa trên thuật toán học máy với dữ liệu Sentinel-1A đa thời gian = Monitoring of rice paddy and estimating biomass based on machine learning algorithms to multi-temporal Sentinel-1A data | Đỗ, Thị Ngọc Anh; Nguyễn, Thị Thảo Vân; Nguyễn, Phương Anh; Phạm, Minh Hải; Hoàng, Anh Lê; Bùi, Quang Thành; Phạm, Văn Mạnh |
2021 | Nghiên cứu mô hình phát hiện rác thải nhựa ven biển sử dụng ảnh máy bay không người lái và mạng nơ-ron tích chập sâu = Study model for detection on coastal plastic waste using unmanned aerial vehicle image and deep convolutional neural network | Đỗ, Thị Nhung; Nguyễn, Thị Diễm My; Phạm, Văn Mạnh; Phạm, Vũ Đông; Bùi, Quang Thành; Nguyễn, Văn Tuấn; Phạm, Minh Hải |
2022 | Nghiên cứu mô hình tái tạo vùng dữ liệu bị mây che phủ trên ảnh đơn viễn thám đa phổ Sentinel-2 sử dụng thuật toán mạng đối lập | Đỗ, Thị Nhung; Phạm, Vũ Đông; Bùi, Quang Thành; Phạm, Văn Mạnh |
2021 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng rối loạn lo âu, trầm cảm trên bệnh nhân loạn thần do rượu điều trị tại Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng | Phạm, Văn Mạnh; Vương, Thị Thủy; Lương, Thị Mai Loan |
2022 | Tích hợp DSM và ảnh chụp UAV với mô hình nơ-ron tích chập trong phân loại lớp phủ mặt đất = Combination of UAV Images and DSM for Land Cover Classification using Convolutional Neural Network | Bùi, Quang Thành; Vũ, Phan Long; Nguyễn, Xuân Linh; Phạm, Văn Mạnh |
2021 | Ước tính định lượng rủi ro ô nhiễm nước mặt dựa trên dữ liệu viễn thám quang học và phương pháp phân tích đa tiêu chí = Estimation risk of surface water pollution based on optical remote sensing data and multi-criteria decision analysis method | Đỗ, Thị Nhung; Nguyễn, Thị Diễm My; Nguyễn, Thị Hồng; Bùi, Quang Thành; Lưu, Thị Phương Mai; Phạm, Văn Mạnh |
2019 | Ước tính độ nhiễm mặn của đất từ dữ liệu ảnh viễn thám khu vực ven biển tỉnh Nghệ An = Estimating soil salinity from remote sensing data in coastal districts of Nghe An province | Phạm, Văn Mạnh; Nguyễn, Ngọc Thạch; Nguyễn, Như Hùng; Lại, Tuấn Anh |
2020 | Ứng dụng viễn thám và độ đo cảnh quan trong phân tích xu thế biến động sử dụng đất khu vực huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008-2017. = Applying remote sensing and landscape metrics to analyze the trend of land use/landcover change at Van Chan district, Yen Bai province during the period of 2008-2017 | Phạm, Minh Tâm; Phạm, Hoàng Hải; Phạm, Văn Mạnh |
2022 | Đánh giá rủi ro ngập lụt của di sản văn hóa thế giới: Ứng dụng tại thành phố Hội An = Inundation risk assessment of world cultural heritage: Case study in Hoi An city | Nguyễn, Thị Diễm My; Đỗ, Thị Nhung; Phạm, Văn Mạnh; Đặng, Đỗ Lâm Phương; Trần, Quốc Tuấn; Nghiêm, Văn Tuấn |
2022 | Định lượng ô nhiễm nước mặt tại thành phố Hội An dựa trên dữ liệu viễn thám và mô hình học máy = Quantitative of surface water pollution in Hoi An city using remote sensing data and machine learning model | Đỗ, Thị Nhung; Nguyễn, Thị Diễm My; Trần, Quốc Tuấn; Nghiêm, Văn Tuấn; Phạm, Văn Mạnh |
2022 | Độ ẩm thích hợp của thức ăn bổ sung dạng bánh cho ong ngoại (Apis mellifera) = The appropriate moisture of the caked dietary supplements for the exotic honeybees (Apis mellifera) | Trương, Anh Tuấn; Lại, Mạnh Toàn; Lê, Văn Huyên; Nguyễn, Thị Hoàng Anh; Nguyễn, Đức Lâm; Phùng, Minh Đức; Phạm, Văn Mạnh; Nguyễn, Quốc Hùng; Bùi, Trọng Diễn; Nguyễn, Thông Thành |