Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Kết quả chọn tạo dòng lúa thuần chịu ngập cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam | Phạm, Văn Tính; Hoàng, Bá Tiến; Trần, Văn Quang |
2020 | Kết quả phục tráng giống lúa huyết rồng tại huyện triệu phong, tỉnh Quảng Trị = Purification of Huyet rong rice variety in Trieu Phong district, Quang Tri province | Tạ, Hồng Lĩnh; Phạm, Văn Tính; Nguyễn, Phi Long; Nguyễn, Thanh Tuấn; Lê, Trường Giang |
2022 | Kết quả phục tráng giống lúa Tẻ đỏ của Điện Biên = Results of the restoration of the Red Te red rice variety of Dien Bien | Phạm, Văn Tính; Nguyễn, Phi Long; Bùi, Thị Huy Hợp; Lê, Thị Ngoan; Phạm, Thị Bích; Nguyễn, Đức Trung |
2020 | Khảo nghiệm sinh thái và hoàn thiện quy trình thâm canh cho giống lúa thuần Gia Lộc 37 ở các tỉnh phía Bắc | Tạ, Hồng Lĩnh; Trịnh, Khắc Quang; Nguyễn, Trọng Khanh; Phạm, Văn Tính; Nguyễn, Anh Dũng; Lê, Thu Hằng; Chu, Đức Hà; Trần, Đức Trung |
2022 | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống lúa tẻ đỏ tại huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên = Study on cultivation technical measures for variety Te do in Tuan Giao district, Dien Bien province | Phạm, Văn Tính; Nguyễn, Phi Long; Phạm, Thị Bích; Lê, Thị Ngoan; Nguyễn, Đức Trung |
2022 | Phân tích biến động di truyền và tương quan giữa các tính trạng nông học của các quần thể lúa indica thế hệ F2 có nguồn gốc từ phép lai magic (Multi-parent Advanced Generation Intercross) = Genetic variability and association for several agronomical traits of F2 indica rice populations derived from Multi-parent Advanced Generation Inter-Cross | Nguyễn, Trọng Khanh; Lưu, Thị Thúy; Vũ, Thị Nhường; Phạm, Văn Tính; Nguyễn, Anh Dũng |
2019 | Đánh giá khả năng chịu ngập và nghiên cứu ảnh hưởng của các phương thức làm mạ đến sinh trưởng phát triển của các dòng, giống lúa mang nhận gen chịu ngập SUB1 | Phạm, Văn Tính; Hoàng, Bá Tiến; Trần, Văn Quang |