Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Giá trị biên độ phức bộ qrs tại thời điểm 40 ms khởi đầu ở chuyển đạo v2 (v2qrsi40) trong dự đoán vị trí rối loạn nhịp thất từ đường ra tâm thất = The value of qrs’s amplitude in initial 40ms calculated in v2 lead (v2qrs i40) in predicting the location of the outflow tract (ot) ventricular arrhythmia (va) | Nguyễn, Tuấn Việt; Trần, Tuấn Việt; Nguyễn, Duy Linh; Phan, Đình Phong |
2021 | Giá trị của phương pháp kích thích thất cạnh His trong chẩn đoán cơ chế dẫn truyền ngược thất - nhĩ | Hoàng, Trung Kiên; Nguyễn, Văn Ngọc; Nguyễn, Trung Hiếu; Nguyễn, Thị Minh Huệ; Phạm, Thanh Tùng; Nguyễn, Tuấn Anh; Trần, Tuấn Việt; Lê, Võ Kiên; Phan, Đình Phong |
2022 | Giá trị nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ trong phân tầng nguy cơ bệnh nhân WPW không triệu chứng = Exercise stress test (EST) as a risk stratifications tool in asymptomatic Wolff-Parkinson-White (WPW) patients | Phan, Đình Phong; Bùi, Văn Nhơn; Nguyễn, Thanh Hưng |
2021 | Giá trị điện tâm đồ bề mặt trong chẩn đoán định khu rối loạn nhịp thất khởi phát từ tam giác gian lá giữa xoang Valsava lá vành trái và vành phải | Phan, Đình Phong; Lê, Quang Dương; Đinh, Anh Tuấn; Hoàng, NhưQuỳnh; Trần, Tuấn Việt; Lê, Võ Kiên |
2021 | Hội chúng Brugada với thi đấu thể thao: diễn biến tự nhièn, phân tầng nguy cơ và khuyến cáo | Phan, Đình Phong; Đặng, Việt Phong |
2020 | Kết quả điều trị bằng Ivabradine ở bệnh nhân nhịp nhanh xoang không thích hợp = Clinical characteristics and quality of life in patients with inappropriate sinus tachycardia | Nguyễn, Duy Thắng; Phan, Đình Phong; Nguyễn, Lân Hiếu |
2021 | Khảo sát biến thiên khoảng QT ở bệnh nhân được điều trị kháng sinh quinolon tại Bệnh viện Bạch Mai | Trán, Quốc Quý; Lê, Võ Kiên; Phan, Đình Phong; Trần, Thanh Tùng |
2021 | Khảo sát nồng độ D-Dimer huyết tương lúc nhập viện ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tại Bệnh viện Tim Hà Nội | Nguyễn, Hoa Hồng; Lê, Võ Kiên; Phạm, Như Hùng; Phan, Đình Phong |
2022 | Kỹ thuật tạo nhịp nhánh trái bó His (Left bundle branch pacing) = Left bundle branch pacing technique | Lê, Võ Kiên; Trần, Tuấn Việt; Nguyễn, Duy Linh; Đặng, Việt Phong; Phạm, Trường Sơn; Phan, Đình Phong |
2021 | Nhịp nhanh xoang không thích hợp | Nguyễn, Duy Thắng; Nguyễn, Lân Hiếu; Phan, Đình Phong |
2021 | So sánh chỉ số Cornell và Sokolow – Lyon trên điện tâm đồ trong chẩn đoán phì đại thất trái ở bệnh nhân tăng huyết áp tiên phát = A comparison of Cornell and Sokolow - Lyon electrocardiographic for left ventricular hypertrophy in patients with hypertension | Tạ, Hoàng Huyện; Phạm, Như Hùng; Phan, Đình Phong |
2022 | So sánh thời gian trơ đường phụ ước tính bằng nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ và xác định bằng thăm dò điện sinh lý tim ở bệnh nhân WPW không triệu chứng = Associations between ap aerp estimated through exercise stress test (EST) and ap aerp determined via electrophysiology study (EPS) in asymptomatic WPW patients | Phan, Đình Phong; Nguyễn, Thanh Hưng; Bùi, Văn Nhơn |
2021 | Vai trò của siêu âm tim 3D trong đánh giá mất đồng bộ thất và dự báo tái cấu trúc thất trái ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp được can thiệp động mạch vành qua da | Nguyễn, Thị Thu Hoài; Phan, Đình Phong; Phạm, Mạnh Hùng |
2021 | Điện đồ tĩnh mạch phổi ở bệnh nhân rung nhĩ kịch phát | Phan, Đình Phong; Bùi, Văn Nhơn; Trần, Tuấn Việt; Đỗ, Mạnh Cầm |