Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Nhận thức của cộng đồng về rác thải nhựa ở Đồng bằng sông Cửu Long: Nghiên cứu điển hình tại Cần Thơ = Community awarraness on plastic waste emissions in the Mekong Delta: A case study in Can Tho City | Nguyễn, Trường Thành; Phan, Kiều Diễm; Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Võ, Quang Minh; Phạm, Thanh Vũ; Phạm, Văn Toàn |
2021 | Phân tích xu hướng phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 - 2019 = Analyzing urban development trends in Can Tho city in 2004 – 2019 | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Nguyễn, Trọng Cần; Phan, Kiều Diễm; Nguyễn, Xuân Hoàng; Bùi, Hoàng Phúc |
2021 | Theo dõi tác động của đê bao ngăn lũ lên hiện trạng canh tác lúa vùng Đồng Tháp Mười năm 2000 và 2019 sử dụng ảnh viễn thám = Monitoring the impact of flood prevention dike on rice crops in Plain of Reeds in the two years 2000 and 2019 using satellite imagery | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Huỳnh, Thị Thu Hương; Phan, Kiều Diễm; Trần, Sỹ Nam; Nguyễn, Tấn Phát |
2021 | Theo dõi tình hình đô thị hóa của thành phố Cần Thơ sử dụng dữ liệu ảnh viễn thám | Nguyễn, Kiều Diễm; Phan, Kiều Diễm |
2022 | Theo dõi đảo nhiệt bề mặt đô thị tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2014-2020 = Spatiotemporal variation of surface urban heat island effect in Can Tho city in the period of 2014-2020 | Nguyễn, Kiều Diễm; Phan, Kiều Diễm |
2021 | Tính toán tổng sản lượng sơ cấp (GPP) trong canh tác lúa theo mô hình quang hợp thực vật (VPM) - Trường hợp nghiên cứu ở đồng bằng sông Cửu Long | Phan, Kiều Diễm; Nguyễn, Kiều Diễm |
2022 | Ước tính phát thải khí nhà kính trên địa bàn quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ = Estimating the greenhouse gas emission in Ninh Kieu district, Can Tho city | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Phan, Kiều Diễm; Phạm, Thị Bích Thảo; Nguyễn, Kiều Diễm; Đinh, Thị Cẩm Nhung; Hồ, Ngọc Linh; Nguyễn, Minh Nghĩa |
2021 | Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện An Biên (tỉnh Kiên Giang) sử dụng chuỗi ảnh viễn thám tích hợp | Phan, Kiều Diễm; Võ, Quang Minh; Nguyễn, Kiều Diễm; Nguyễn, Trọng Cần |
2022 | Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện gióng hiếng, tỉnh Kiên Giang sử dụng chuỗi ảnh viễn thám tích hợp = Land-use mapping in Giong Rieng district, Kien Giang province using remote sensing time series | Phan, Kiều Diễm; Võ, Quang Minh; Nguyễn, Kiều Diễm; Nguyễn, Trọng Cần; Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Huỳnh, Thị Thu Hương |
2022 | Đánh giá lượng phát thải khí nhà kính của hộ gia đình ở thành phố Cần Thơ = Assessment greenhouse gas emissions on households in Can Tho city | Nguyễn, Thị Hồng Điệp; Phan, Kiều Diễm; Phạm, Thị Bích Thảo; Nguyễn, Thanh Giao; Đinh, Thị Cẩm Nhung; Nguyễn, Kiều Diễm; Hồ, Ngọc Linh; Nguyễn, Minh Nghĩa |
2020 | Đánh giá sự thay đổi tổng sản lượng sơ cấp theo thời gian của các kiểu thực phủ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long = Evaluation of changes in gross primary production of different land cover types in the Mekong Delta | Phan, Kiều Diễm; Nguyễn, Kiều Diễm |
2020 | Đánh giá tổng sản lượng sơ cấp rừng rụng lá sử dụng mô hình quang hợp và ảnh viễn thám - Trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan = Evaluating the gross primary productivity of dry dipterocarp forest using vegetation photosynthesis model and remote sensing data: Case study in Thailand | Phan, Kiều Diễm; Nguyễn, Kiều Diễm; Amnat, Chithaisong |