Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Ảnh hưởng của vùng sinh thái đến tính trạng chất lượng của 20 giống lúa rẫy = Effects of ecological zone on rice quality among 20 upland rice varieties | Chung, Trương Quốc Khang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Phạm, Thị Bé Tư; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Kỳ |
2021 | Các biến thể gene OsTZF1 liên quan đến khả năng chịu mặn ở giống lúa Đốc Phụng bằng phương pháp giải trình tự bộ gene = Variation of OsTZF1 gene related to salt tolerance in Doc Phung rice variety using whole geneome sequencing | Huỳnh, Kỳ; Trần, Đặng Thành Phát; Nguyễn, Thị Kim Phụng; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền; Huỳnh, Như Điền |
2021 | Hệ phiên mã giống lúa Trà Lòng 2 dưới tác động của mặn giai đoạn cây con | Huỳnh, Kỳ; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền |
2021 | Hệ phiên mã giống lúa Trà Lòng 2 dưới tác động của mặn giai đoạn cây con = Transcriptome analysis of Tra Long 2 rice variety under salt stress at seedling stage | Huỳnh, Kỳ; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền |
2021 | Hiệu quả dấu phân tử gene chức năng trong đánh giá tính trạng chất lượng giống lúa = The effectiveness of functional markers for evaluation of rice quality traits | Huỳnh, Kỳ; Nguyễn, Văn Thép; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Chung, Trương Quốc Khang; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền |
2021 | Hoàn thiện quy trình tái sinh in vitro cho giống lúa Nàng Thơm Chợ Đào = The effectiveness method for regeneration in rice tissue culture of Nang Thom Cho Dao variety | Nguyễn, Văn Mạnh; Đỗ, Tiến Phát; Trần, In Đô; Huỳnh, Kỳ |
2021 | Khác biệt về hệ phiên mã dưới tác động của mặn lên 2 giống lúa mùa ở giai đoạn cây con = Differential gene expression under salt stress at seedling stage as response of Doc Phung and nep Mo varieties | Huỳnh, Kỳ; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thành Tâm; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Nguyễn, Lộc Hiền |
2021 | Ứng dụng dấu chỉ thị phân tử SSR trong chọn giống lúa mang kiểu gene chống chịu mặn và phẩm chất ở 20 giống/dòng lúa cải tiến = pplication of SSRs markers for selecting salt tolerance and quality genotype from 20 improved rice varieties/lines | Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Văn, Quốc Giang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Huỳnh, Kỳ |
2021 | Đa dạng di truyền của 120 giống/dòng đậu nành (Glycine max (L.) Merr.) bằng chỉ thị phân tử SSR | Huỳnh, Kỳ; Nguyễn, Lộc Hiền; Văn, Quốc Giang; Nguyễn, Văn Mạnh; Chung, Trương Quốc Khang; Trần, In Đô; Nguyễn, Châu Thanh Tùng |
2021 | Đa dạng di truyền của họ gene OsHKT ở 41 giống lúa địa phương Đồng bằng sông Cửu Long = The variation of OsHKT family genes in 41 Mekong delta rice varieties | Văn, Quốc Giang; Trần, In Đô; Nguyễn, Văn Mạnh; Nguyễn, Thành Tâm; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Huỳnh, Kỳ |
2021 | Đa dạng đặc điểm hình thái của 147 giống lúa rẫy = Phenotypic characterization of 147 upland rices | Chung, Trương Quốc Khang; Huỳnh, Như Điền; Lê, Thị Hồng Thanh; Nguyễn, Lộc Hiền; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Phạm, Thị Bé Tư; Nguyễn, Châu Thanh Tùng; Huỳnh, Kỳ |
2022 | Đánh giá hình thái nông học, chất lượng và nhận diện gen quy định hàm lượng amylose, hương thơm của bộ giống lúa địa phương = Evaluation of agromorphological characteristics, grain quality and identification of genes conferring amylose content and aroma of local rice collection | Phạm, Thị Bé Tư; Huỳnh, Kỳ; Huỳnh, Như Điền; Nguyễn, Văn Mạnh; Trần, In Đô; Nguyễn, Thị Mộng Thủy; Nguyễn, Thị Mộng Ngọc; Lê, Thị Hồng Thanh; Chung, Chương Quốc Khang; Nguyễn, Lộc Hiền |