Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Ảnh hưởng của chế độ cho ăn kháng thể lòng đỏ trứng gà lên đáp ứng miễn dịch và khả năng đề kháng bệnh của tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) = Effects of dietary egg yolk antibody powder on the immune response and disease resistance of whiteleg shrimp (Penaeus vannamei) | Trần, Thị Tuyết Hoa; Trần, Ngọc Hải; Lê, Quốc Việt; Trần, Thị Mỹ Duyên; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Ahn, Hyeong Chul |
2020 | Ảnh hưởng của mật độ ương lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá nâu (Scatophagus argus) giống trong ao đất | Lê, Quốc Việt; Lý, Văn Khánh; Lê, Văn Thông; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Kotani, Tomonari; Trần, Ngọc Hải |
2021 | Ảnh hưởng của thức ăn có hàm lượng protein khác nhau lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) giống ương bằng công nghệ biofloc = Effects of different dietary protein contents on growth performance and survival rate of freshwater prawn postlarvae (Macrobrachium rosenbergii) reared in biofloc system | Trần, Ngọc Hải; Nguyễn, Văn Hòa; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Thị Thanh Hiền; Châu, Tài Tảo |
2021 | Ảnh hưởng của độ mặn lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giai đoạn cá hương lên giống = Effects of salinity on growth performance of early juveniles of Snubnose pompano (Trachinotus blochii) | Trần, Ngọc Hải; Lý, Văn Khánh; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Lê, Quốc Việt |
2022 | Ảnh hưởng của độ mặn lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giống ương trong hệ thống tuần hoàn = Effect of salinities on growth and survival rate of pompano fish (trachinotus blochii) nursed in a circulating system | Lý, Văn Khánh; Cao, Mỹ Án; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải |
2022 | Ảnh hưởng thời điểm bổ sung thức ăn tổng hợp lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) giai đoạn = Effects of feeding time on growth performance and survival of early juveniles of snubnose pompano (Trachinotus blochii) | Lê, Quốc Việt; Lý, Văn Khánh; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải |
2020 | Nghiên cứu ương ấu trùng tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) theo công nghệ Biofioc với các nguồn Carbon bổ sung khác nhau. | Châu, Tài Tảo; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn, Văn Hòa; Trần, Ngọc Hải |
2022 | Nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) kết hợp với cá nâu (Scatophagus argus) ở mật độ khác nhau theo công nghệ biofloc = Intensive culture of white leg shrimp (Liptopennaeus vannamei) with different densities of spotted scat (Scatophagus argus) in biofloc system | Lý, Văn Khánh; Lê, Quốc Việt; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải; Cao, Mỹ Án |
2021 | Ương cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) trong lồng với mật độ khác nhau ở xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang = Cage nursery of pompano (Trachinotus blochii) at different stocking densities in Hon Tre commune, Kien Hai district, Kien Giang province | Lý, Văn Khánh; Đỗ, Trung; Cao, Mỹ Án; Lê, Quốc Việt; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Trần, Ngọc Hải |
2021 | Ương giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) theo công nghệ biofloc ở các mật độ khác nhau = Rearing freshwater prawn postlarvae (Macrobrachium rosenbergii) in biofloc system at different stocking densities | Trần, Ngọc Hải; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn, Văn Hòa; Châu, Tài Tảo |
2020 | Đăc điểm sinh học sinh sản và mùa vụ sinh sản của tôm mũ ni (thenus orientalis) tại đảo Nam Du, tỉnh Kiên Giang | Ngô, Thị Thu Thảo; Lý, Văn Khánh; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Lê, Quang Nhã; Cao, Mỹ Án; Trần, Ngọc Hải; Trần, Đắc Định |
2020 | Đặc điểm hình thái của cá lưỡi trâu vảy to (cynoglossus arel) ở vùng biển Kiên Giang | Lý, Văn Khánh; Hồ, Huỳnh Hoa; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Ngô, Thị Thu Thảo; Trần, Đắc Định; Trần, Ngọc Hải |
2020 | Đặc điểm sinh học sinh sản của cá lưỡi trâu vảy to (Cynoglossus arel) ở vùng biển Kiên Giang | Lý, Văn Khánh; Hồ, Huỳnh Hoa; Trần, Nguyễn Duy Khoa; Nguyễn, Thị Ngọc Anh; Ngô, Thị Thu Thảo; Trần, Đắc Định; Trần, Ngọc Hải |