Issue Date | Title | Author(s) |
2020 | Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý bền vững rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai = Factors affecting to sustainable production plantation forest management in Dong Nai province | Nguyễn, Văn Phú; Trần, Quang Bảo; Lã, Nguyên Khang |
2019 | Chính sách tài chính trong hoạt động kinh doanh và dịch vụ du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, Khu Bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam: những vấn đề đặt ra | Trần, Quang Bảo; Đào, Lan Phương; Bùi, Thị Minh Nguyệt; Nguyễn, Minh Đạo; Nguyễn, Thị Hồng Thanh |
2019 | Giải pháp tạo lập cơ chế tài chính bền vững trong hoạt động kinh doanh và dịch vụ du lịch sinh thái tại các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam | Trần, Quang Bảo; Nguyễn, Minh Đạo; Bùi, Thị Minh Nguyệt; Đào, Lan Phương; Nguyễn, Thị Hồng Thanh; Nguyễn, Trọng Cương |
2019 | inh trưởng của rừng trồng Keo lai (Acacia auriculiformis x Acacia mangium) trên những cấp đất khác nhau tại tỉnh Đồng Nai | Trần, Thị Ngoan; Trần, Quang Bảo |
2020 | Nghiên cứu kết hợp ảnh vệ tinh quang học Sentinel-2 và radar Sentinel-1 trong phát hiện mất rừng tỉnh Gia Lai | Nguyễn, Văn Thị; Trần, Quang Bảo; Lê, Sỹ Doanh; Phạm, Văn Duẩn; Nguyễn, Nam Hải; TrầnXuân, Hòa |
2022 | Sử dung google earth engine để phân loại rừng ngập mặn từ ảnh vê tinh ̣ sentinel-1 và sentinel-2 cho khu vực quảng yên, tỉnh Quảng Ninh = Use google earth engine platform to automatically classify mangrove forests from sentinel-1 and sentinel-2 for quang yen area, quang ninh province | Nguyễn, Trọng Cương; Trần, Quang Bảo; Nguyễn, Hải Hoà |
2020 | Tác động của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đến bảo vệ rừng tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông = The policy’s impact of payment for forest environmental services on forest protection in Ta Dung national park, Dak Nong province | Trần, Quang Bảo; Lã, Nguyên Khang; Khương, Thanh Long Nguyễn Hồng Hải |
2019 | Thành lập bản đồ rừng ngập mặn năm 2018 của tỉnh Thái Bình từ tư liệu ảnh Sentinel 2 | Nguyễn, Trọng Cương; Nguyễn, Hải Hòa; Trần, Quang Bảo |
2019 | Thực trạng sản xuất nông nghiệp trên đất lâm nghiệp ở khu vực Tây Nguyên | Đinh, Văn Tuyến; Bùi, Thị Minh Nguyệt; Lã, Nguyên Khang; Trần, Quang Bảo |
2022 | Thực trạng và nguyên nhân suy giảm diện tích rừng khộp ở Tây Nguyên = Situation and causes of decline in the area of dipterocarp forests in the central highlands | Trần, Quang Bảo; Lã, Nguyên Khang; Lê, Sỹ Doanh; Nguyễn, Văn Thị; Phạm, Văn Duẩn; Nguyễn, Thị Mai Dương; Bùi, Thị Minh Nguyệt; Nguyễn, Trọng Cương |
2021 | Tổng quan sử dụng tư liệu ảnh viễn tám để lập bản đồ rừng ngập mặn | Nguyễn, Trọng Cương; Trần, Quang Bảo; Phạm, Văn Duẩn; Phạm, Ngọc Hải; Nguyễn, Hải Hòa |
2021 | Ứng dụng mô hình entropy cực đại để xác định vùng sinh thái thích hợp cho cây chè dây (ampelopsis cantoiensis) tại huyện kon plông, tỉnh Kontum = Determing habitat suitability of ampelopsis cantoiensis using maximum entropy in kon plong district kon tum province | Nguyễn, Thanh Tuấn; Lê, Thị Hoa; Trần, Quang Bảo |
2019 | Vai trò của quần thể Sến mủ (Shorea roxburghii G.Don) trong cấu trúc của rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu vực Tân Phú thuộc tỉnh Đồng Nai | Lê, Hồng Việt; Trần, Quang Bảo; Phạm, Văn Hường |
2021 | Vai trò của sản xuất nông nghiệp trên đất lâm nghiệp đối với sinh kế của người dân ở Tây Nguyên | Phan, Quốc Chính; Trần, Quang Bảo; Lã, Nguyên Khang; Lê, Ngọc Hoàn; Trương, Văn Thành |
2022 | Xây dựng bản đồ hiện trạng rừng của huyện đồng phú, tỉnh bình phước bằng ảnh vệ tinh sentinel 2A = Forest status mapping at dong phu district, binh phuoc province using sentinel 2A satellite image | Trần, Quang Bảo; Cao, Lê Quốc Việt; Võ, Minh Hoàn; Nguyễn, Thị Hoa |
2020 | Đánh giá thực trạng phát triển rừng trồng sản xuất ở tỉnh Đồng Nai | Nguyễn, Văn Phú; Trần, Quang Bảo; Lã, Nguyên Khang |
2019 | Đặc điểm biến động dòng chảy của một số lưu vực hồ thủy điện ở Việt Nam | Nguyễn, Phúc Thọ; Trần, Quang Bảo; Nguyễn, Hồng Hải |
2020 | Đặc điểm cấu trúc không gian của các loài cây ưu thế rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu vực Tân Phú, Đồng Nai | Lê, Hồng Việt; Nguyễn, Hồng Hải; Trần, Quang Bảo; Nguyễn, Văn Tín; Lê, Ngọc Hoàn |