Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của nguồn thức ăn đến sự sinh trưởng của giun đất amynthas rodericensis (Grube, 1879) trong điều kiện nuôi thử nghiệm = Influence of food source on growth of earthworm Amynthas rodericensis (Grube, 1879) under experimental culture | Nguyễn, Văn Thuận; Hoàng, Hữu Tình; Nguyễn, Duy Thuận; Trần, Văn Giang; Trần, Quốc Dung |
2022 | Một số đặc điểm sinh thái của thằn lằn bóng đuôi dài eutropis longicaudatus (hallowell, 1856) và thằn lằn bóng hoa eutropis multifasciatus (kuhl, 1820) trong điều kiện nuôi bán tự nhiên ở tỉnh Đồng Nai = Ecological characteristics of eutropis longicaudatus (hallowell, 1856) and eutropis multifasciatus (kuhl, 1820) semi-natural rearing conditions in Dong Nai province | Phạm, Thị Hồng Dung; Đặng, Phước Hải; Đỗ, Trọng Đăng; Ngô, Đắc Chứng; Trần, Văn Giang; Ngô, Văn Bình |
2022 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trên địa bàn thị xã đông triều, tỉnh Quảng Ninh = Studying factors affecting residential land price in dong trieu town, quang ninh province | Trần, Văn Giang; Hồ, Thị Lam Trà; Hoàng, Phương Anh |
2022 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, mô bệnh sau phẫu thuật và kết quả điều trị I-131 lần đầu ở bệnh nhân vi ung thư tuyến giáp thể nhú đã phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp = Evaluation of clinical, pathological characteristics, recurrence risk factors, and initial radioiodine response in post-total thyroidectomy papillary thyroid microcarcinoma | Lê, Quốc Khánh; Trần, Văn Giang; Lê, Ngọc Hà |
2022 | Nghiên cứu đa dạng di truyền của thằn lằn bóng đốm eutropis macularius (reptilia: squamata: scincidae) ở khu vực Tây Nguyên dựa trên kỹ thuật pcr-rapd = Analyzing genetic diversity of the bronze skink eutropis macularius (reptilia: squamata: scincidae) in the central highlands of vietnam, based on pcr-rapd technique | Trương, Bá Phong; Ngô, Đắc Chứng; Nguyễn, Quang Hoàng Vũ; Hoàng, Tấn Quảng; Nguyễn, Đức Huy; Bùi, Thị Chính; Trần, Văn Giang; Ngô, Văn Bình |
2022 | Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh viêm gan virus B mạn tính bằng entercavir ở trẻ em dưới 12 tuổi tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương | Trần, Văn Giang; Nguyễn, Mạnh Trường; Nguyễn, Quốc Phương |
2022 | Đánh giá kết quả điều trị chảy máu sau đẻ bằng phương pháp can thiệp nội mạch = Evaluation of the results of postpartum hemorrhage treatment by endovascular intervention | Phan, Hoàng Giang; Vũ, Đức Thành; Trần, Văn Giang; Trương, Hồng Đức; Nguyễn, Xuân Hiền; Vũ, Đăng Lưu |
2021 | Đánh giá sự thay đổi các thông số PaO2/FiO2, SPO2/FiO2 trong quá trình điều trị và kết quả điều trị bệnh nhân suy hô hấp tiến triển do cúm A tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương (2019-2021) = Describe the change of parameters PaO2/FiO2, SPO2/FiO2 during treatment and treatment results of patients with acute respiratory distress syndrome caused (ARDS) caused by influenza A at the National hospital of tropical diseases (2019 – 2021) | Trần, Văn Giang; Trương, Tư Thế Bảo |
2022 | Đánh giá đáp ứng sớm điều trị I-131 ở bệnh nhân vi ung thư tuyến giáp thể nhú sau phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp = Short – term I-131 treatment response of post–total thyroidectomy papillary thyroid microcarcinoma | Trần, Văn Giang; Nguyễn, Thị Nhung; Lê, Ngọc Hà |
2021 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân viêm phổi do Covid -19 điều trị tại Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương = Clinical and subclinical characteristics of patients with pneumonia caused by Covid-19 treated at National hospital of tropical diseases | Trần, Văn Giang; Nguyễn, Thị Ngọc |
2022 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố tiên lượng tử vong bệnh nhân Covid-19 mức độ nặng, nguy kịch | Phạm, Minh Tuấn; Trần, Văn Giang; Phạm, Ngọc Thạch |
2022 | Đặc điểm và tiến triển tổn thương phổi trên phim Xquang và CT ngực ở các bệnh nhân Covid-19 có viêm phổi điều trị tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương = Characterization and progression of lung lesions on chest X-ray and CT scans in Covid-19 patients with pneumonia treated at National hospital of tropical diseases | Trần, Văn Giang; Trần, Quốc Vương; Nguyễn, Quốc Phương |