Showing results 1 to 20 of 32
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của phương pháp che phủ đất trong canh tác mía trên Đất Dốc Tây Nguyên = Effects of land covering methods in sugarcane cultivation on sloping lands of the Central Highlands | Phạm, Văn Tùng; Đỗ, Đức Hạnh; Nguyễn, Thị Hà Nhi; Trần, Văn Sơn; Dương, Công Thống; Nguyễn, Thị Tân; Trần, Bá Khoa; Vũ, Văn Kiều; Trần, Văn Tuấn; Phạm, Thị Thu; Đỗ, Văn Tường |
2022 | Biến chứng vận động và chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân Parkinson giai đoạn 3 và 4 theo Hoehn và Yahr = Motor complications and quality of life in patients with Parkinson disease in stage 3 and 4 by Hoehn and Yahr | Món, Thị Uyên Hồng; Trần, Viết Lực; Nguyễn, Thị Minh Nguyệt; Phạm, Thị Kim Dung; Lê, Thị Quyên; Trần, Văn Tuấn |
2022 | Các nhân tố tác động đến ý định mua căn hộ chung cư tại Quận 9. Tp. Hồ Chí Minh = Determinants of the intention to buy an apartment in District 9, Ho Chi Minh City | Trần, Văn Tuấn; Trần, Văn Tuyến |
2022 | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người bệnh và MTRR A66G ở phụ nữ sảy thai liên tiếp = Genotype characteristic of MTHFR C677T, MTHFR A1298C, MTR A2756G, MTRR A66G polymorphisms in recurrent pregnancy loss | Trần, Ngọc Thảo My; Triệu, Tiến Sang; Nguyễn, Ngọc Nhất; Trần, Văn Tuấn; Nguyễn, Thanh Tùng; Nguyễn, Minh Phương; Trịnh, Thế Sơn |
2020 | Ghi nhận mới và mối quan hệ tiến hóa của epiphyte (Melanothamnus thailandicus) trên rong sụn (Kappaphycus alvarezii) tại Khánh Hòa = New record and the molecular phylogeny of epiphyte (Melanothamnus thailandicus) on red algae (Kappaphycus alvarezii) in Khanh Hoa | Đặng, Thúy Bình; Khúc, Thị An; Văn, Hồng Cầm; Trần, Văn Tuấn |
2021 | Hiệu quả áp dụng thử nghiệm bộ công cụ giám sát chủ động chất thải y tế tại bệnh viện đa khoa khu vực phúc yên và bệnh viện đa khoa thanh hóa năm 2017 | Đàm, Thương Thương; Nguyễn, Thanh Hà; Trần, Văn Tuấn |
2021 | Khả năng kháng nấm Penicillium digitatum gây thối cam của dịch nuôi nấm Trichoderma | Vũ, Xuân Tạo; Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Hiền; Nguyễn, Xuân Cảnh; Thái, Hạnh Dung; Hoàng, Phương Thảo; Nguyễn, Nhật Tân; Nguyễn, Trần Hà Anh; Trần, Văn Tuấn |
2021 | Khả năng kháng nấm Penicillium digitatum gây thối cam của dịch nuôi nấm Trichoderma | Vũ, Xuân Tạo; Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Hiền; Nguyễn, Xuân Cảnh; Thái, Hạnh Dung; Hoàng, Phương Thảo; Nguyễn, Nhật Tân; Nguyễn, Trần Hà Anh; Trần, Văn Tuấn |
2021 | Mô hình đánh giá hiệu quả kinh tế - sinh thái phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững trên cây lúa tại huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | Nguyễn, Trọng Đợi; Nguyễn, Cao Huân; Trần, Văn Tuấn; Phạm, Minh Tuân |
2022 | Mối liên quan giữa chỉ số bạch cầu khi nhập viện với kết quả điều trị bệnh nhân chảy máu dưới nhện tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên = Outcome in aneurysmal subarachnoid hemorrhage at Thai Nguyen national hospital | Nguyễn, Thị Minh Nguyệt; Trần, Văn Tuấn; Lê, Thị Quyên; Món, Thị Uyên Hồng; Bùi, Thị Huyền; Lê, Thị Hương Lan |
2021 | Nghiên cứu hoạt tính kháng nấm gây bệnh trên cam của chủng xạ khuẩn XK1 phân lập từ đất trồng cam | Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Hiền; Trần, Bình Minh; Nguyễn, Thị Thùy Linh; Hoàng, Thị Vân Anh; Thái, Hạnh Dung; Trần, Văn Tuấn; Vũ, Xuân Tạo |
2019 | Nghiên cứu lựa chọn phương án dẫn động hợp lý nhà trọng lượng lớn quay 360 độ = Research on choosing of logical drive method of a 360-degree rotating big weight house | Cao, Thành Dũng; Trần, Văn Tuấn; Nguyễn, Văn Chánh |
2020 | Nghiên cứu quy trình chuyển GEN vào nấm Monascus purpureus = Establishing a procedure for Monascus purpureus transformation | Trần, Thảo Nguyên; Phạm, Thị Thùy Dung; Nguyễn, Thị Thìn; Nguyễn, Thị Khuyến; Trần, Thị Thùy Anh; Hoàng, Hải Yến; Nguyễn, Thị Hồng Vân; Phạm, Thị Lương Hằng; Tô, Thanh Thúy; Trần, Văn Tuấn; Trần, Đức Long |
2020 | Nghiên cứu sử dụng gen kháng Nourseothricin làm marker chọn lọc dùng cho chuyển gen vào nấm ưu nhiệt Myceliophthora thermophila nhờ vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens | Trần, Văn Tuấn |
2022 | Nghiên cứu tạo cấu trúc mang promoter rpb1 nhằm tăng cường biểu hiện protein tái tổ hợp ở nấm dược liệu Cordyceps militaris = Generating a construct harboring the rpb1 promoter for enhancing recombinant protein expression in the medicinal mushroom Cordyceps militaris | Trần, Văn Tuấn; Nguyễn, Minh Thư; Bùi, Thị Khánh Linh; Phạm, Thị Thu Hường; Phạm, Thanh Hiền; Lê, Thị Hồng Nhung; Hoàng, Thị Mỹ Nhung |
2020 | Nghiên cứu thử nghiệm chế phẩm sinh học P1 diệt tuyến trùng gây bệnh cây hồ tiêu tại tỉnh Đắc Lăk | Chu, Thanh Bình; Trần, Văn Tuấn; Bùi, Thị Việt Hà |
2022 | Nghiên cứu xác định gen giới tính MAT, năng suất và hàm lượng cordycepin của một số chủng nấm dược liệu Cordyceps militaris đang được nuôi trồng tại Việt Nam = Study on determining the MAT sex gene, yield and cordycepin content of some strains of the medicinal mushroom Cordyceps militaris being cultivated in Vietnam | Vũ, Xuân Tạo; Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Mến; Trương, Thị Chiên; Trần, Bình Minh; Thái, Hạnh Dung; Trần, Văn Tuấn; Nguyễn, Quang Huy |
2020 | Nghiên cứu xây dựng công thức bào chế viên nang chứa chất chiết từ chè xanh và nghệ vàng = Formulation of capsules containing active components extract from Camellia Sinensis Theaceae and Curcuma zanthorrhiza Roxb | Nguyễn, Thị Lan Hương; Trần, Đức Mạnh; Nguyễn, Thu Quỳnh; Nguyễn, Khắc Tùng; Trần, Văn Tuấn; Nguyễn, Duy Thư |
2020 | NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÔNG THỨC BÀO CHẾ VIÊN NANG CHỨA CHẤT CHIẾT TỪ CHÈ XANH VÀ NGHỆ VÀNG = RESEARCH ON BUILDING CAPSULE FORMULATION CONTAIN ACTIVE COMPOMENTS EXTRACT FROM CAMELLIA SINENSIS THEACEAE AND CURCUMA ZANTHORRHIZA ROXB | Nguyễn, Thị Lan Hương; Trần, Đức Mạnh; Nguyễn, Thu Quỳnh; Nguyễn, Khắc Tùng; Trần, Văn Tuấn; Nguyễn, Duy Thư |
2022 | Nghiên cứu, chế tạo và thử nghiệm thiết bị đo mực nước tự động không tiếp xúc bằng công nghệ radar = Research, manufacture and test automatic non–contact water level measuring device using radar technology | Trần, Quang Ngọc; Nguyễn, Minh Hải; Trần, Văn Tuấn; Vũ, Ngọc Linh |