Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Kết quả điều trị kéo răng ngầm với sự hỗ trợ của phim CBCT = Result of pulling impacted teeth into occlusion with support of CBCT films | Võ, Thị Thúy Hồng; Trịnh, Đình Hải |
2022 | Kết quả điều trị khớp cắn sâu bằng máng chỉnh nha trong suốt = Management of deep bite malocclusion by clear aligner | Phạm, Thu Trang; Trịnh, Đình Hải; Tạ, Anh Tuấn |
2021 | Mối liên quan của các yếu tố nguy cơ với bệnh viêm quanh răng mạn tính | Nguyễn, Thị Hồng Minh; Trịnh, Đình Hải; Lê, Thị Thu Hải |
2022 | Mối tương quan giữa phương pháp vẽ phim cephalometric truyền thống và sử dụng phần mềm V-Ceph = A comparison of tracing traditional cephalometric films and V-Ceph software method | Võ, Thị Thúy Hồng; Trịnh, Đình Hải |
2022 | Một số chỉ số sọ mặt trên phim đo sọ nghiêng của bệnh nhân khớp cắn sâu = Cephalometric characteristics of deep bite patients | Phạm, Thu Trang; Trịnh, Đình Hải; Tạ, Anh Tuấn |
2022 | Một số yếu tố liên quan với tình trạng phì đại lợi ở một nhóm người Việt Nam = Several related factor of gingival enlargement | Nguyễn, Thị Hồng Minh; Trịnh, Đình Hải |
2022 | Nhận xét kết quả điều trị nhạy cảm ngà của kem đánh răng Sensitive Mineral Expert by P/S trên công nhân nhà máy Hanvico - Hà Nội = Effectiveness of Sensitive Mineral Expert by P/S toothpaste in reducing dentine hypersensitivity of workers at Havinco company in Hanoi | Trương, Thị Mai Anh; Trịnh, Đình Hải; Đinh, Diệu Hồng; Đỗ, Thị Thu Hương; Trần, Thị Ngọc Anh; Vũ, Lê Phương |
2021 | Tình trạng sâu răng vĩnh viễn ở trẻ em Việt Nam năm 2019 | Nguyễn, Thị Hồng Minh; Trịnh, Đình Hải |
2022 | Vị trí và liên quan của răng ngầm với cấu trúc lân cận trên phim CBCT = Location and relationship of impacted teeth with adjacent struction on CBCT film | Võ, Thị Thúy Hồng; Trịnh, Đình Hải |