Showing results 1 to 20 of 42
next >
Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của các yếu tố đến số lượng và chất lượng tinh dịch của lợn DVN1, DVN2 từ nguồn gen Duroc Canada qua 3 thế hệ = Effects of some factors on quantity and quality sperm traits of DVN1, DVN2 boars from Canada genetic resource in three different generations | Phạm, Thị Minh Nụ; Phạm, Duy Phẩm; Trịnh, Quang Tuyên; Trịnh, Hồng Sơn; Nguyễn, Văn Đức |
2020 | Ảnh hưởng của tỷ lệ Lysine tiêu hoá/me đến sinh trưởng, dày mỡ lưng, tuổi thành thục sinh dục và hiệu quả sử dụng thức ăn đối với lợn cái hậu bị LVN | Trịnh, Hồng Sơn; Phạm, Duy Phẩm; Nguyễn, Thị Hương; Trần, Thị Bích Ngọc |
2021 | Cắt khối thân đuôi tụy - lách xuôi dòng triệt căn: thông báo lâm sàng và điểm lại y văn | Nguyễn, Thành Khiêm; Đỗ, Hải Đăng; Trịnh, Hồng Sơn; Nguyễn, Hàm Hội; Lại, Thanh Tùng; Lương, Tuấn Hiệp; Nguyễn, Thị Lan; Lê, Văn Duy; Đặng, Kim Khuê; Nguyễn, Ngọc Hùng |
2022 | Ghép thận từ người cho chết não tại Bệnh viện Việt Đức giai đoạn 2010-2020 | Lê, Nguyên Vũ; Trần, Minh Tuấn; Nguyễn, Thế Cường; Đỗ, Ngọc Sơn; Nguyễn, Quang Nghĩa; Hoàng, Long; Đỗ, Trường Thành; Trịnh, Hồng Sơn; Nguyễn, Tiến Quyết |
2022 | Hiệu quả bổ sung chế phẩm sinh học tăng khả năng miễn dịch cho lợn thương phẩm (ĐC1 x TH12) và (ĐC1 x TH21) giai đoạn từ 70 ngày tuổi đến xuất chuồng = Effective supplement of biological products improved immunity for DC1xTH12 and DC1xTH21 commercial pig stage from 70 days to export | Trịnh, Quang Tuyên; Phạm, Duy Phẩm; Trịnh, Hồng Sơn; Nguyễn, Long Gia; Nguyễn, Ngọc Minh; Bùi, Thị Tư; Nguyễn, Thị Lan; Lý, Thị Thanh Hiên; Nguyễn, Văn Huy; Hoàng, Đức Long; Đỗ, Trọng Toàn; Nguyễn, Tiến Thông |
2021 | Kết quả 6 năm điều phối, bảo quản, vận chuyển tim ghép tại Việt Nam = Six years’s results of donor heart coordination, preservation, transport in Vietnam | Phùng, Duy Hồng Sơn; Trịnh, Hồng Sơn; Nguyễn, Hữu Ước |
2021 | Kết quả phẫu thuật triệt để điều trị ung thư biểu mô tuyến dạ dày tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức và mối tương quan với một số đặc điểm giải phẫu bệnh học | Bùi, Trung Nghĩa; Trịnh, Hồng Sơn |
2020 | Kết quả tuyển chọn một số giống cam không hạt có năng suất và chất lượng cao phục vụ phát triển sản xuất | Lê, Quốc Hùng; Hà, Thị Thúy; Trịnh, Hồng Sơn; Dương, Ngô Thành Trung; Vũ, Anh Tuấn; Nguyễn, Văn Toàn; Trần, Văn Bình; Nguyễn, Thị Mai Thanh; Đỗ, Năng Vịnh |
2021 | Kết quả điều trị mảng sườn di động bằng phương pháp khâu treo kéo liên tục tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Phạm, Tuấn Đạt; Nguyễn, Hữu Ước; Trịnh, Hồng Sơn |
2021 | Kết quả điều trị phẫu thuật u đặc giả nhú ở thân đuôi tụy tại Bệnh viện Việt Đức = Results of surgical resections for solid pseudopapillary neoplasms in the body and tail of pancreas at Viet Duc hospital | Nguyễn, Minh Trọng; Nguyễn, Kiều Hưng; Phạm, Bá Đức; Nguyễn, Thị Khuyên; Phạm, Hoàng Hà; Trịnh, Hồng Sơn |
2022 | Kết quả điều trị phẫu thuật ung thư biểu mô hỗn hợp tế bào gan đường mật tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2014 – 2019 = Results of surgical treatment of combined hepatocellular cholangiocarcinoma at Viet Duc hospital period of 2014 - 2019 | Nguyễn, Văn Dinh; Trịnh, Hồng Sơn; Hoàng, Ngọc Hà; Vũ, Hoàng Anh |
2021 | Kết quả điều trị viêm phúc mạc ruột thừa bằng phẫu thuật nội soi tại một số bệnh viện đa khoa tỉnh miền núi phía Bắc | Nguyễn, Hưng Đạo; Trịnh, Hồng Sơn |
2021 | Khả năng sinh trưởng và năng suất sinh sản của lợn VCN15 và VCN16 | Trịnh, Hồng Sơn; Phạm, Duy Phẩm; Trịnh, Quang Tuyên; Vũ, Văn Quang; Lê, Văn Sáng; Hoàng, Đức Long; Nguyễn, Ngọc Minh; Nguyễn, Long Gia; Bùi, Thị Tư; Lý, Thị Thanh Hiên |
2022 | Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn DVN1 và DVN2 từ nguồn gen Duroc Canada qua 3 thế hệ = Growth performance and carcass characteristics of DVN1 and DVN2 pigs from Canada genetic resource in three different generations | Phạm, Thị Minh Nụ; Phạm, Duy Phẩm; Trịnh, Quang Tuyên; Trịnh, Hồng Sơn; Nguyễn, Văn Đức |
2021 | Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai f1 (rừng x meishan) | Hà, Xuân Bộ; Trịnh, Hồng Sơn; Đỗ, Đức Lực |
2021 | Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai f1 (rừng x meishan) | Hà, Xuân Bộ; Trịnh, Hồng Sơn; Đỗ, Đức Lực |
2020 | Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp | Nguyễn, Thị Hồng Nhung; Phạm, Duy Phẩm; Trịnh, Hồng Sơn; Phạm, Doãn Lân; Đỗ, Đức Lực |
2019 | Khả năng sinh trưởng và phẩm chất thân thịt của lợn LV1 và VN2 | Trịnh, Hồng Sơn; Phạm, Duy Phẩm; Nguyễn, Thị Hương |
2020 | Khả năng thành thục về tính của giống lợn Meishan nuôi tại Việt Nam qua hai thế hệ | Trịnh, Hồng Sơn; Phạm, Duy Phẩm |
2019 | Năng suất sinh sản của các giống lợn Landrace, Yorkshire, Duroc và Pietrain được trao đổi gen nuôi tại Trung tâm nghiên cứu lợn Thụy Phương | Trịnh, Hồng Sơn; Phạm, Duy Phẩm |