Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Bổ sung loài begonia wenshanensis C.M. Hu ex C.Y. Wu & T.C. Ku (begoniaceae) cho hệ thực vật Việt Nam = A new recorded species begonia wenshanensis C.M. Hu ex C.Y. Wu & T.C. Ku (begoniaceae) for the flora of Vietnam | Trịnh, Ngọc Bon; Phạm, Thành Trang; Nguyễn, Văn Đạt; Phạm, Văn Thế |
2019 | Nghiên cứu khả năng tái sinh chồi và tạo cây hoàn chỉnh từ phôi vô tính trong nuôi cây in vitro cây sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var. fuscidiscus) | Khuất, Hữu Trung; Nguyễn, Minh Đức; Nguyễn, Thị Phương Đoài; Nguyễn, Thúy Điệp; Khương, Thị Bích; Trần, Đăng Khánh; Phạm, Quang Tuyến; Bùi, Thanh Tân; Nguyễn, Thị Hoài Anh; Trịnh, Ngọc Bon; Nguyễn, Thanh Sơn |
2021 | Sử dụng ảnh vệ tinh và Gis để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tại khu dự trữ sinh quyển thế giới quần đảo Cát Bà = Application of satellite image and gis to construct the current forest status map of the Cat Ba world biodiversity reserve | Nguyễn, Văn Tuấn; Lê, Hồng Liên; Nguyễn, Huy Hoàng; Ninh, Việt Khương; Trịnh, Ngọc Bon; Hoàng, Thanh Sơn; Trần, Hoàng Quý; Đặng, Thị Hải Hà; Phùng, Đình Trung; Trần, Hải Long |
2021 | Sử dụng ảnh vệ tinh và Gis để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tại khu dự trữ sinh quyển thế giới quần đảo Cát Bà. = Application of satellite image and gis to construct the current forest status map of the Cat Ba world biodiversity reserve | Nguyễn, Văn Tuấn; Lê, Hồng Liên; Nguyễn, Huy Hoàng; Ninh, Việt Khương; Trịnh, Ngọc Bon; Hoàng, Thanh Sơn; Trần, Hoàng Quý; Đặng, Thị Hải Hà; Phùng, Đình Trung; Trần, Hải Long |