Issue Date | Title | Author(s) |
2019 | Giá trị của các nghiệm pháp sàng lọc, chẩn đoán dị tật bẩm sinh thai nhi ở thai phụ có nguy cơ cao tại Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ | Nguyễn, Hữu Dự; Lưu, Thị Thanh Đào; Nguyễn, Văn Qui; Võ, Huỳnh Trang; Nguyễn, Thụy Thúy Ái |
2021 | Kết quả sớm điều trị sỏi đường mật chính bằng phẫu thuật nội soi kết hợp nội soi đường mật trong mổ ở bệnh nhân cao tuổi | La, Văn Phú; Phạm, Văn Lình; Võ, Huỳnh Trang |
2019 | Liệt mặt sau cắt thùy nông tuyến mang tai điều trị u hỗn hợp tuyến mang tai lành tính | Lê, Nguyễn Bảo Ngọc; Trương, Nhựt Khuê; Võ, Huỳnh Trang; Huỳnh, Thảo Luật |
2019 | Mô hình bệnh tật và chuyển tuyến theo ICD 10 tại trung tâm y tế huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long năm 2015 – 2017 | Nguyễn, Minh Vũ; Võ, Huỳnh Trang |
2019 | Nghiên cứu các số đo và phân loại thể lực học sinh từ 11-14 tuổi tại thành phố Cần Thơ | Võ, Huỳnh Trang; Nguyễn, Thị Giao Hạ; Thạch, Văn Dũng |
2019 | Nghiên cứu các số đo và phân loại thể lực học sinh từ 6-10 tuổi tại thành phố Cần Thơ | Nguyễn, Thị Giao Hạ; Võ, Huỳnh Trang; Đặng, Văn Lành |
2021 | Nghiên cứu tình hình và yếu tố liên quan đến nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu của các bà mẹ có con từ 6 – 12 tháng tuổi tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Trần, Võ Huỳnh Nghĩa Nhân; Võ, Huỳnh Trang |
2021 | Nghiên cứu tình hình và yếu tố liên quan đến tiêm chủng cho trẻ dưới 1 tuổi của các bà mẹ có con từ 12 – 24 tháng tuổi tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Từ, Lan Vy; Võ, Huỳnh Trang |
2019 | Nghiên cứu tình hình, nhu cầu và khả năng đáp ứng yêu cầu điều trị bệnh tim bẩm sinh ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai năm 2018 – 2019 | Lê, Anh Phong; Võ, Huỳnh Trang |
2021 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của răng cối nhỏ đã nội nha tại Bệnh viện Trường Đại học Y dược Cần Thơ, năm 2019-2021 | La, Kim Phượng; Đỗ, Thị Thảo; Võ, Huỳnh Trang |
2019 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị nội khoa thai ngoài tử cung chưa vỡ bằng methotrexate | Dương, Mỹ Linh; Lê, Hoàng Tín; Võ, Huỳnh Trang |
2021 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị bệnh viêm tai giữa ứ dịch bằng kỹ thuật đặt ống thông khí qua nội soi tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2019 – 2021 | Nguyễn, Thái Phương Tuyền; Châu, Chiêu Hòa; Võ, Huỳnh Trang |
2021 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị thiếu máu mạn chi dưới bằng phẫu thuật bắc cầu động mạch tại bệnh viện đa khoa trung ương Cần Thơ năm 2019-2021 = The result of bypass surgery for chronic occlusive arterial disease of lower extremity at can tho central general hospital in 2019-2021 | Lê, Thành Đạt; Liêu, Vĩnh Đạt; Võ, Huỳnh Trang |
2019 | Tình hình và kết quả điều trị bảo tồn hẹp bao quy đầu cho học sinh từ 6 đến 10 tuổi tại các trƣờng tiểu học thành phố Cà Mau | Võ, Thành Lợi; Võ, Huỳnh Trang |
2021 | Tỷ lệ và yếu tố liên quan đến mắc hội chứng chuyển hóa ở bệnh nhân ngoại trú thuộc diện quản lý sức khỏe của tỉnh An Giang tại Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang năm 2020 | Nguyễn, Thái Bảo; Võ, Huỳnh Trang; Đoàn, Thanh Hùng |
2019 | Đánh giá kết quả phục hồi vận động ở người bệnh có di chứng sau đột quỵ bằng các bài tập vận động tại cộng đồng | Nguyễn, Đình Quang; Võ, Huỳnh Trang |
2019 | Đánh giá kết quả điều trị thai ngoài tử cung chưa vỡ bằng methotrexate tại Bệnh viện Sản nhi An Giang | Huỳnh, Trinh Thức; Võ, Huỳnh Trang; Lâm, Đức Tâm |
2019 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả thai kỳ ở sản phụ có ối vỡ non ở thai 28 đến 34 tuần tại Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ | Vũ, Đăng Khoa; Võ, Huỳnh Trang; Nguyễn, Hữu Dự |
2019 | Đặc điểm lâm sàng, kết quả chuyển phôi trữ lạnh ở bệnh nhân vô sinh được thụ tinh trong ống nghiệm tại Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ năm 2017- 2018 | Phạm, Thị Linh; Nguyễn, Hữu Dự; Võ, Huỳnh Trang; Quách, Hoàng Bảy; Huỳnh, Thanh Liêm; Nguyễn, Việt Quang; Lâm, Đức Tâm |