Issue Date | Title | Author(s) |
2021 | Giá trị cộng hưởng từ khuếch tán trong đánh giá đáp ứng sớm hoá trị trước mổ bệnh ung thư vú | Lưu, Hồng Nhung; Vũ, Đăng Lưu; Nguyễn, Thu Hương; Phan, Anh Phương; Nguyễn, Công Tiến; Lại, Thu Hương; Nguyễn, Thị Thu Thảo; Nguyễn, Thị Ngọc Minh; Nguyễn, Thanh Thuỷ; Quách, Thu Hoà |
2022 | Hẹp động mạch nội sọ trên cộng hưởng từ 3.0 tại bệnh viện Bạch Mai = Intracranial arterial stenosis on 3.0 tesla magnetic resonance imaging at bach mai hospital | Đỗ, Hải Hà; Phạm, Minh Thông; Trần, Anh Tuấn; Vũ, Đăng Lưu |
2021 | Kết quả bước đầu can thiệp xuôi dòng qua da trong điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày trên bệnh nhân xơ gan | Trịnh, Hà Châu; Phạm, Quang Sơn; Đỗ, Đăng Tân; Lê, Đức Thọ; Lê, Văn Khảng; Vũ, Đăng Lưu |
2021 | Một số ca lâm sàng giảm đau bằng diệt đám rối thân tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính với đường tiếp cận phía trước | Lê, Văn Khảng; Nguyễn, Thị Thu Thảo; Nguyễn, Thị Khơi; Vũ, Đăng Lưu |
2022 | Phân tích gộp so sánh kết quả của lấy huyết khối cơ học đơn thuần với tiêu huyết khối phối hợp lấy huyết khối cơ học điều trị đột quỵ não do tắc mạch lớn = Standard thrombectomy versus combined intravenous thrombolysis and thrombectomy: a systematic review and meta-analysis | Nguyễn, Hữu An; Vũ, Đăng Lưu; Mai, Duy Tôn; Phạm, Minh Thông |
2022 | So sánh kết quả của ba kỹ thuật lấy huyết khối lần đầu cho tắc mạch lớn tuần hoàn trước = Comparison of recanalization results among three mechanical thrombectomy techniques for anterior large vessel occlusion | Nguyễn, Hữu An; Vũ, Đăng Lưu; Mai, Duy Tôn |
2022 | So sánh phương pháp lấy huyết khối trực tiếp với điều trị bắc cầu cho đột quỵ tắc động mạch lớn tuần hoàn trước = Direct mechanical thrombectomy versus bridging therapy for acute ischemic stroke due to anterior large vessel occlusion | Nguyễn, Hữu An; Vũ, Đăng Lưu; Mai, Duy Tôn |
2022 | Xác định tỷ lệ và yếu tố tiên lượng tái thông vô ích của lấy huyết khối tuần hoàn trước = Rate and predictive factors of futile recanalization after mechanical thrombectomy for anterior circulation: a single-center study | Nguyễn, Hữu An; Vũ, Đăng Lưu; Mai, Duy Tôn |
2022 | Đánh giá kết quả điều trị chảy máu sau đẻ bằng phương pháp can thiệp nội mạch = Evaluation of the results of postpartum hemorrhage treatment by endovascular intervention | Phan, Hoàng Giang; Vũ, Đức Thành; Trần, Văn Giang; Trương, Hồng Đức; Nguyễn, Xuân Hiền; Vũ, Đăng Lưu |
2021 | Đánh giá kết quả điều trị trung hạn suy tĩnh mạch mạn tính bằng phương pháp đốt nhiệt nội mạch | Lê, Nguyệt Minh; Vũ, Đăng Lưu; Nguyễn, Xuân Hiền; Trần, Anh Tuấn; Phạm, Minh Thông |
2022 | Đánh giá kết quả điều trị u nguyên bào võng mạc bằng truyền hóa chất động mạch mắt = Assessment of retinoblastoma treatment by ophthalmic artery chemotherapy | Nguyễn, Thái Hoàng; Vũ, Đăng Lưu; Nguyễn, Quang Anh; Nguyễn, Hữu An; Nguyễn, Tất Thiện; Nguyễn, Thị Thu Trang; Phạm, Thị Minh Châu; Nguyễn, Thành Nam; Lê, Thị Lan Anh |
2022 | Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ của u cuộn nhĩ = Computed tomography scan and magnetic resonance imaging features of glomus tympanicum tumor | Nguyễn, Thị Quỳnh Trâm; Lê, Văn Khảng; Đàm, Thủy Trang; Vũ, Đăng Lưu |
2022 | Đặc điểm hình ảnh của nang giáp lưỡi thể lưỡi trên cộng hưởng từ = Magnetic resonance imaging features of lingual thyroglossal duct cyst | Nguyễn, Thị Huyền; Lê, Văn Khảng; Phạm, Tuấn Cảnh; Đàm, Thủy Trang; Vũ, Đăng Lưu |
2021 | Đặc điểm hình ảnh siêu âm tuyến vú sau sinh thiết có hỗ trợ hút chân không dưới hướng dẫn siêu âm = Characteristics of breast ultrasound images after ultrasound-guided vacuum assisted breast biopsy | Nguyễn, Thị Hoa; Nguyễn, Duy Trinh; Nguyễn, Thị Ngọc Minh; Lưu, Hồng Nhung; Lại, Thu Hương; Nguyễn, Thị Thanh Thủy; Nguyễn, Thị Thu Huyền; Phạm, Việt Hà; Vũ, Đăng Lưu |