Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Cá ngựa vằn (Danio rerio) - Mô hình động vật trong nghiên cứu y học và phát triển thuốc: Những ưu điểm nổi bật = Zebrafish - A modern animal model for medical research and drug discovery: The prominent advantages | Vũ, Thị Hồng Hạnh; Nguyễn, Anh Vũ |
2022 | Chế tạo bề mặt siêu kỵ nước trên đế tôn = Ultra hydrophobic surface fabricated on tole substrate | Vũ, Thị Hồng Hạnh; Nguyễn, Thanh Bình |
2022 | Dạy đọc theo mô hình học tập trải nghiệm của David Kolb nhằm phát triển năng lực của học sinh lớp 1 | Vũ, Phương Liên; Trần, Thị Hoa; Vũ, Thị Hồng Hạnh |
2020 | Hiệp định Thương mại tự do: Các cam kết liên quan đến lĩnh vực KH&CN ngành công thương = Free Trade Agreement: Commitments related to sience and technology field of industry and trade | Vũ, Thị Hồng Hạnh |
2020 | Hiệp định thương mại tự do: Các cam kết liên quan đến lĩnh vực KH&CN ngành Công Thương. | Vũ, Thị Hồng Hạnh |
2022 | Nâng cao giá trị gia tăng cho chè Việt Nam xuất khẩu = Improving the added value of Vietnam's tea exports | Vũ, Thị Hồng Hạnh |
2020 | Nghiên cứu khả năng thu sương làm nước sạch từ một số sợi tự nhiên = Research the ability of fog harvesting into clean water from some natural yarns | Trần, Hải Đăng; Dương, Hồng Việt; Vũ, Thị Hồng Hạnh; Nguyễn, Thế Hưng |
2020 | NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THU SƯƠNG LÀM NƯỚC SẠCH TỪ MỘT SỐ SỢI TỰ NHIÊN = RESEARCH THE ABILITY OF FOG HARVESTING INTO CLEAN WATER FROM SOME NATURAL YARNS | Trần, Hải Đăng; Dương, Hồng Việt; Vũ, Thị Hồng Hạnh; Nguyễn, Thế Hưng |
2019 | Tài nguyên đất và thực trạng thoái hóa đất tỉnh Vĩnh Phúc | Trần, Minh Tiến; Trần, Thị Minh Thu; Trần, Anh Tuấn; Vũ, Thị Hồng Hạnh |
2022 | Thực trạng và giải pháp nâng cao giá trị gia tăng khâu sản xuất chè tại một số tỉnh miền núi Tây Bắc và lân cận = Current situation and solutions to improve the added value of tea production in some provinces in the Northwest region and neighboring areas | Vũ, Thị Hồng Hạnh |
2021 | Xây dựng danh mục công trình kiến trúc tiêu biểu tại thành phố Cần Thơ | Vũ, Thị Hồng Hạnh |
2022 | Yếu tố hạn chế về độ phì nhiêu đất vùng trồng lúa tỉnh Bắc Ninh = Limited factors of soil fertilities for rice cultivation in Bac Ninh province | Trần, Minh Tiến; Mai, Thị Hà; Trần, Thị Minh Thu; Vũ, Thị Hồng Hạnh; Đỗ, Trọng Thăng; Trần, Anh Tuấn |
2020 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của các công thức luân canh chính ở tỉnh Hải Dương | Trần, Minh Tiến; Vũ, Thị Hồng Hạnh; Trấn, Thị Minh Thu; Đặng, Thị Thanh Hảo; Vũ, Thị Hà; Lê, Thái Nghiệp |
2020 | Đánh giá khả năng thích hợp đất đai cho một số cây trồng chính ở tỉnh Hải Dương = Evaluating land suitability for some principal crops in Hai Duong province | Trần, Thị Minh Thu; Trần, Minh Tiến; Trần, Anh Tuấn; Vũ, Thị Hồng Hạnh; Đỗ, Trọng Thăng; Nguyễn, Bùi Mai Liên; Mai, Thị Hà; Vi, Thị Huyền |
2021 | Đặc điểm đất trồng ngô tại xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La = Properties of maize growing soil in Chieng Hac commune, Moc Chau district, Son La province | Trần, Minh Tiến; Ngô, Đức Minh; Đỗ, Trọng Thăng; Trần, Thị Minh Thu; Trần, Anh Tuấn; Vũ, Thị Hồng Hạnh; Đặng, Thị Thanh Hảo; Hoàng, Xuân Thảo; Nguyễn, Tiến Sinh; Len, J Wade |
2021 | Đặc điểm đất trồng ngô tại xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La = Properties of maize growing soil in Chieng Hac commune, Moc Chau district, Son La province | Trần, Minh Tiến; Ngô, Đức Minh; Đỗ, Trọng Thăng; Trần, Thị Minh Thu; Trần, Anh Tuấn; Vũ, Thị Hồng Hạnh; Đặng, Thị Thanh Hảo; Hoàng, Xuân Thảo; Nguyễn, Tiến Sinh; Len, J Wade |