Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Chuyển di từ nghĩa không gian sang nghĩa phi không gian của “below” = The meaning transference from spatial to non-spatial meanings of below | Đỗ, Tuấn Long; Vũ, Thị Huyền Trang |
2020 | Chuyển nghĩa giới từ tiếng Anh "Over": nhìn lại một vài đường hướng nghiên cứu chính | Đỗ, Tuấn Long; Vũ, Thị Huyền Trang |
2020 | CHUYỂN NGHĨA GIỚI TỪ TIẾNG ANH “OVER”: NHÌN LẠI MỘT VÀI ĐƯỜNG HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH = THE MEANING EXTENSION OF OVER: A CRITIQUE OF KEY THEORIES | Đỗ, Tuấn Long; Vũ, Thị Huyền Trang |
2022 | Phân tích lỗi sai khi sử dụng trợ từ ngữ khí “吧,呢,吗” của sinh viên trường ngoại ngữ - đại học thái nguyên và kiến nghị dạy học = An analysis of errors in using the modal particle “吧,呢,吗” made by students at the school of foreign languages – thai nguyen university and teaching recommendations | Ngô, Thị Trà; Vũ, Thị Huyền Trang; Nguyễn, Thị Mai |
2021 | Phân tích tác động của các nhân tố đến hiệu quả phân bổ của các doanh nghiệp ngành chế tác của Việt Nam = Analyzing the impact of factors on allocative efficiency of Vietnam’s manufacturing enterprises | Vũ, Thị Huyền Trang |
2021 | So sánh hiện tượng liên dùng của trợ từ ngữ khí trong tiếng Hán và tiếng Việt = Comparision the phenomenon of co-existence of modal particle in chinese and vietnamese | Lưu, Thị Lan Hương; Vũ, Thị Huyền Trang |
2022 | Sử dụng mô hình Tobit phân tích tác động của các nhân tố đến hiệu quả kỹ thuật cua các doanh nghiệp ngành chế biến, chế tạo của Việt Nam = Employ Tobit model to analyze factors influencing technical efficiency of Vietnamese processing and manufacturing enterprises | Trần, Anh Tuấn; Vũ, Thị Huyền Trang; Hoàng, Thị Tâm |
2020 | Sự mở rộng nghĩa của giới từ tiếng Anh “over”: Nhìn lại những hướng nghiên cứu chính = The meaning extension of over: A critique of key theories | Đỗ, Tuấn Long; Vũ, Thị Huyền Trang |
2019 | Tỷ giá hối đoái và các thước đo dao động tỷ giá hối đoái | Vũ, Thị Huyền Trang |
2021 | Ứng dụng chỉ thị SCoT đánh giá đa dạng di truyền một số giống vú sữa (Chrysophyllum cainito) ở Việt Nam = Using start codon target markers for genetic diversity evaluation of star aplles (Chrysophyllum cainito) in Vietnam | Lê, Thị Thanh Nga; Vũ, Thị Huyền Trang; Nguyễn, Thị Tuyền; Nguyễn, Thị Nhã |
2020 | Ứng dụng mạng nơ-ron nhân tạo (ANNs) trong dự báo giá đóng cửa các mã cổ phiếu niêm yết trên sàn chứng khoán | Lê, Thị Thu Giang; Vũ, Thị Huyền Trang |
2020 | Xây dựng bản đồ bộ gen lục lạp hoàn chỉnh của loài lan Hài hồng (Paphiopedilum Delenatii Guillaumin 1924) đặc hữu Việt Nam | Nguyễn, Thanh Điềm; Lê, Thị Lý; Nguyễn, Hữu Thuần Anh; Nguyễn, Thành Công; Vũ, Thị Huyền Trang |
2020 | Xây dựng bản đồ bộ gen lục lạp hoàn chỉnh của loài lan Hài hồng (Paphiopedilum Delenatii Guillaumin 1924) đặc hữu Việt Nam | Nguyễn, Thanh Điềm; Lê, Thị Lý; Nguyễn, Hữu Thuần Anh; Nguyễn, Thành Công; Vũ, Thị Huyền Trang |
2021 | Đánh giá đa dạng di truyền các mẫu giống xoài tại Trung bộ và Nam bộ Việt Nam bằng chỉ thị SCoT = Genetic diversity of mango cultivars in Central and Southern Vietnam using start codon target (SCoT) marker | Nguyễn, Thị Nhã; Lê, Thị Thanh Nga; Vũ, Thị Huyền Trang |