Issue Date | Title | Author(s) |
2022 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và ánh sáng LED đến sinh trưởng, hàm lượng sắc tố và hoạt tính sinh học của sinh khối Spirulina maxima nuôi nước lợ = Effect of temperature and LEDs on the growth, pigment content and biological activities of Spirulina maxima cultured in brackish water | Trương, Thị Chiên; Nguyễn, Thị Hiền; Mai, Vũ Hoàng Giang; Trần, Văn Quảng; Vũ, Xuân Tạo; Trần, Bảo Trâm |
2021 | Khả năng kháng nấm Penicillium digitatum gây thối cam của dịch nuôi nấm Trichoderma | Vũ, Xuân Tạo; Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Hiền; Nguyễn, Xuân Cảnh; Thái, Hạnh Dung; Hoàng, Phương Thảo; Nguyễn, Nhật Tân; Nguyễn, Trần Hà Anh; Trần, Văn Tuấn |
2021 | Khả năng kháng nấm Penicillium digitatum gây thối cam của dịch nuôi nấm Trichoderma | Vũ, Xuân Tạo; Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Hiền; Nguyễn, Xuân Cảnh; Thái, Hạnh Dung; Hoàng, Phương Thảo; Nguyễn, Nhật Tân; Nguyễn, Trần Hà Anh; Trần, Văn Tuấn |
2021 | Nghiên cứu hoạt tính kháng nấm gây bệnh trên cam của chủng xạ khuẩn XK1 phân lập từ đất trồng cam | Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Hiền; Trần, Bình Minh; Nguyễn, Thị Thùy Linh; Hoàng, Thị Vân Anh; Thái, Hạnh Dung; Trần, Văn Tuấn; Vũ, Xuân Tạo |
2022 | Nghiên cứu xác định gen giới tính MAT, năng suất và hàm lượng cordycepin của một số chủng nấm dược liệu Cordyceps militaris đang được nuôi trồng tại Việt Nam = Study on determining the MAT sex gene, yield and cordycepin content of some strains of the medicinal mushroom Cordyceps militaris being cultivated in Vietnam | Vũ, Xuân Tạo; Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Mến; Trương, Thị Chiên; Trần, Bình Minh; Thái, Hạnh Dung; Trần, Văn Tuấn; Nguyễn, Quang Huy |
2021 | Phân lập, tuyển chọn và định danh vi khuẩn bacillus từ đất trồng đinh lăng có hoạt tính đối kháng vi khuẩn Erwinia carotovora gây bệnh thối nhũn = Isolation, selection and identification of Bacillus strains from the soils growing Ming aralia (Polyscias fruticosa) with antagonistic activity against Erwinia carotovora causing soft rot disease | Nguyễn, Thị Thanh Mai; Đỗ, Thị Kim Trang; Trương, Thị Chiên; Trần, Bảo Trâm; Hoàng, Quốc Chính; Ngô, Thị Hoa; Mai, Thị Đàm Linh; Vũ, Xuân Tạo |
2022 | Thành phần hóa học và khả năng kháng nấm Malassezia gây bệnh trên da người của tinh dầu Hương nhu tía (Ocimum sanctum L.) trồng tại Hà Nội = Chemical components of Ocimum sanctum L. essential oil grown in Hanoi, Vietnam and its antifungal properties against dermatologic pathogen - Malassezia | Trần, Bảo Trâm; Đào, Ngọc Ánh; Trần, Bình Minh; Đỗ, Thị Kim Trang; Trần, Văn Tuấn; Vũ, Xuân Tạo |
2020 | Xây dựng mô hình chuyển gen thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens cho nấm dược liệu Cordyceps militaris G12. | Trần, Văn Tuấn; Vũ, Xuân Tạo |
2020 | Xây dựng mô hình chuyển gen thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens trong nấm dược liệu Cordyceps militaris G12 = Establishment of an Agrobacterium tumefaciensmediated gene transfer approach for the medicinal fungus Cordyceps militaris G12 | Trần, Văn Tuấn; Vũ, Xuân Tạo |
2022 | Đánh giá một số hoạt tính sinh học của dịch chiết Nghệ trắng (Curcuma aromatica Salisb.) thu thập tại Yên Bái = Evaluation of biological activities of the extracts from Curcuma aromatica Salisb. collected in Yen Bai province | Hà, Thị Dung; Phan, Xuân Bình Minh; Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Phương Lan; Nguyễn, Minh Nam; Vũ, Xuân Tạo |
2021 | Đánh giá thành phần hóa học và một số hoạt tính sinh học của tinh dầu cây Bạc hà (Mentha arvensis L.) trồng tại Việt Nam | Trần, Bảo Trâm; Nguyễn, Thị Hiền; Trương, Thị Chiên; Phan, Xuân Bình Minh; Nguyễn, Thị Thanh Mai; Hoàng, Quốc Chính; Vũ, Xuân Tạo |